Chương trình đại phương (phần tiếng việt)
Chương trình đại phương (phần tiếng việt) 1. Điền Tr/ ch, s/ x, r/ d/ gi, l/ n vào chỗ trống _ Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre. _ Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻnh, xuất hiện, chim sao, sâu bọ. _ Rũ ...
Chương trình đại phương (phần tiếng việt) 1. Điền Tr/ ch, s/ x, r/ d/ gi, l/ n vào chỗ trống _ Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre. _ Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻnh, xuất hiện, chim sao, sâu bọ. _ Rũ rượi, dao kéo, giáo dục, rung rinh, rung rợn, giang sơn, rau diếp, giao kèo, giáo mác. _Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ ...
1. Điền Tr/ ch, s/ x, r/ d/ gi, l/ n vào chỗ trống
_ Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.
_ Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻnh, xuất hiện, chim sao, sâu bọ.
_ Rũ rượi, dao kéo, giáo dục, rung rinh, rung rợn, giang sơn, rau diếp, giao kèo, giáo mác.
_Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng
2. Lựa chọn từ điền vào chỗ trống
a. Vây, dây, giây
…cá, sợi…, …điện,…cánh,…dưa,…phút, bao…
b. Viết, diết, giết
…giặc, da…, …văn, chữ…, …chết
c. Vẻ, dẻ, giẻ
hạt…, da…, …vang, văn…,…lau, mảnh…,…đẹp, …rách
Gợi ý
a.
+ Vây cá
+ Sợi dây
+ Dây điện
+ Vây cánh
+ Dây dưa
+ Giây phút
+ Bao vây
b.
+ Giết giặc
+ Da diết
+ Viết văn
+Chữ viết
+ Giết chết
c.
+ Da dẻ
+ Vẻ vang
+ Văn vẻ
+ Giẻ lau
+ Mảnh dẻ
+ Vẻ đẹp
+ Giẻ rách
3. Chọn s hoặc x để điền vào chỗ trống cho thích hợp:
Bầu trời …ám xịt như sà xuống …át mặt đất. …ấm rền vang, chớp lóe…áng rạch …é cả không gian. Cây …ung già trước cửa …ổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành …ơ …ác, khẳng khiu. Đột nhiên, trận mưa dông …ầm …ập đổ, gõ lên mái tôn loảng …oảng
Gợi ý
Bầu trời xám xịt như sà xuống sát mặt đất. Sấm rền vang, chớp lóe sáng rạch xé cả không gian. Cây sung già trước cửa sổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành xơ xác, khẳng khiu. Đột nhiên, trận mưa dông sầm sập đổ, gõ lên mái tôn loảng xoảng.
4. Điền từ thích hợp có vần – uôc hoặc –uôt vào chỗ trống:
Thắt lưng…bụng, …miệng nói ra, cùng một …, con bạch…, thẳng đuồn…, quả dưa…, bị…rút, trắng…, con chẫu…
Gợi ý
Thắt lưng buộc bụng, buột miệng nói ra, cùng một duộc , con bạch tuộc, thẳng đuồn đuột, quả dưa chuột, bị chuột rút, trắng muốt, con chẫu chuộc.
5. Điền các dấu phù hợp (hỏi hoặc ngã) vào các chữ in nghiêng.
Gợi ý:
+ Vẽ tranh
+ Biểu quyết
+ Dè bỉu
+ Bủn rủn
+ Dai dẳng
+ Hưởng thụ
+ Tưởng tượng
+ Ngày giỗ
+ Lỗ mãng
+ Cổ lỗ
+ Ngẫm nghĩ