Soạn bài Ôn tập tiếng việt lớp 6
Soạn bài Ôn tập tiếng việt lớp 6 I. Cấu tạo từ 1. Tìm từ đơn, từ phức trong các câu. a. Từ đơn: + bàn + ghế + xanh + đỏ b. Từ phức _ Từ ghép: + xe đạp + bàn ghế _ Từ láy: + mênh mông + lác đác + sạch sành sanh II. Nghĩa của từ Tìm nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “lá” trong đoạn văn. ...
Soạn bài Ôn tập tiếng việt lớp 6 I. Cấu tạo từ 1. Tìm từ đơn, từ phức trong các câu. a. Từ đơn: + bàn + ghế + xanh + đỏ b. Từ phức _ Từ ghép: + xe đạp + bàn ghế _ Từ láy: + mênh mông + lác đác + sạch sành sanh II. Nghĩa của từ Tìm nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “lá” trong đoạn văn. Giải thích ý nghĩa của chúng: a. Nghĩa gốc _ “lá”: Về mặt sinh học, đó là một bộ phận của cây, thường mọc ở vị trí cành hoặc thân cây, lá dẹt, màu xanh lục, đóng ...
I. Cấu tạo từ
1. Tìm từ đơn, từ phức trong các câu.
a. Từ đơn:
+ bàn
+ ghế
+ xanh
+ đỏ
b. Từ phức
_ Từ ghép:
+ xe đạp
+ bàn ghế
_ Từ láy:
+ mênh mông
+ lác đác
+ sạch sành sanh
II. Nghĩa của từ
Tìm nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “lá” trong đoạn văn. Giải thích ý nghĩa của chúng:
a. Nghĩa gốc
_ “lá”: Về mặt sinh học, đó là một bộ phận của cây, thường mọc ở vị trí cành hoặc thân cây, lá dẹt, màu xanh lục, đóng vai trò trong việc taoh chất hữu cơ để nuôi cây.
Chẳng hạn: Lá xoài, lá chuối, lá nhãn…
b. Nghĩa chuyển
_ “lá” được dùng với nghĩa chỉ những dồ vật có dạng hình tấm, mảnh, nhẹ và giống với hình dạng của chiếc lá
Ví dụ: lá cờ, lá thư…
III. Phân loại theo nguồn gốc.
Theo nguồn gốc của từ thì có thể chia ra thành:
_ Từ Thuần việt: Là những từ được sáng tạo và sử dụng quen thuộc trong cuộc sống của ngươi Việt.
Ví dụ: nhà, cửa, đất đai…
_ Từ mượn: Là những từ vay mượn từ tiếng nước ngoài mà được phiên âm theo tiếng việt.
+ Từ mượn tiếng Hán: là sự vay mượn tiếng Hán của người Trung Quốc
Ví dụ: gia sư, hào kiệt…
+ Từ Hán Việt: anh hùng, kiên cường…
+ Từ mượn của các ngôn ngữ khác
* Tiếng Pháp: xà bông, cà phê..
* Nga: Mác xít…
* Anh: Mitting
IV. Lỗi dùng từ
Có các lỗi trong dùng từ như:
_ Lặp từ
_ Lẫn lộn các từ gần âm
_ Dùng từ không đúng nghĩa
V. Từ loại và cụm từ
1. Từ loại
Bao gồm :
+ Danh từ: gà, chó..
+ Động từ: đi, đứng, chạy, nhảy…
+ Tính từ: duyên dáng, xinh xắn…
+ Số từ: một, hai…
+ Lượng từ
+ Chỉ từ
2. Cụm từ
Bao gồm:
+ Cụm danh từ
+ Cụm động từ
+ Cụm tính từ