Các gốc từ thường gặp trong Tiếng Anh

Các bạn có biết không Tiếng Anh mà chúng ta đang học chỉ mới ra đời từ những năm 1500s với tuổi đời hơn 500 năm Tiếng Anh còn quá trẻ so với các tiền bối của mình là Tiếng La hay Tiếng Hy Lạp (hơn 2000 năm). Tiếng Anh được sinh ra với sự kế thừa rất nhiều từ các ngôn ngữ trước đó. Chính vì ...

Các bạn  có biết không Tiếng Anh mà chúng ta đang học chỉ mới ra đời từ những năm 1500s với tuổi đời hơn 500 năm Tiếng Anh còn quá trẻ so với các tiền bối của mình là Tiếng La hay Tiếng Hy Lạp (hơn 2000 năm). Tiếng Anh được sinh ra với sự kế thừa rất nhiều từ các ngôn ngữ trước đó. Chính vì thế có rất nhiều từ có gốc từ thuộc Tiếng La Tinh hay Tiếng Hy Lạp.
 


Các gốc từ Tiếng Anh bắt nguồn từ Tiếng Hy Lạp (ảnh minh họa Pixabay)

30 gốc từ phổ biển trong Tiếng Anh 

(G) bắt nguồn từ Greek, (L) bắt nguồn từ La Tinh

1. Psych — (G) Mind (tinh thần, tâm lý, khối óc)
Psychology (the study of the mind-học về tâm lý)
2. Phil — (G) Love (tình yêu)
Cinephile (người yêu phim)
3. Struc — (L) Build (xây dựng)
Structure (cấu trúc)
4. Vac — (L) Empty (trống trải)
Vacuous (không suy nghĩ gì, đầu óc trống rỗng)
5. Ver — (L) True (đúng)
Veritable (thực sự, đúng đắn)
6. Scrib/Scrip — (L) Write (viết)
Prescription (toa thuốc)
7. Mega — (G) to lớn, khổng lồ
Megaphone (loa)
8. Mono — (G) Single (đơn)
Monochromatic (đơn sắc)
9. Luc — (L) Light (ánh sáng)
Lucid (sáng rõ)
10. Mal — (L) Bad (tệ hại, xấu)
Malevolent (có ác ý)
11. Mar — (L) Sea (Biển)
Marina (cảng)
12. Manu/Mani — (L) Hand (tay)
Manicure (làm móng)
13. Min — (L) Small (nhỏ)
Miniscule (cỡ rất nhỏ)
14. Fort — (L) Strong (mạnh)
Fortitude (sưc mạnh)
15. Mort — (L) Death (cái chết)
Mortician (đạo tì, chon cất người chết)
16. Nas/Nat — (L) Birth (sự sinh ra)
Nascent (mới thành lập, mới ra đời)
17. Trans — (L) Across (xuyên qua)
Transatlantic (xuyên đại tây dương)
18. Voc/Vos — (L) Voice (giọng nói)
Vociferous (nói chuyện to)
19. Aqua — (L) Water (nước)
Aquarium (bể cá)
20. Bene — (L) Good (tốt)
Benevolent (nhân từ)
21. Chron — (G) Time (thời gian)
Chronological (theo trật tự thời gian)
22. Bio — (G) Life (sống)
Biology (sinh học)
23. Theo — (G) God (thần, thánh)
Theology (thần học)
24. Phone — (G) Sound (âm thanh)
Telephone (điện thoại)
25. Omni — (L) All (tất cả)
Omniscient (toàn trí)
26. Sens/Sent — (L) Feel (cảm thấy)
Sentimental (sống tình cảm)
27. Terr — (L) Earth (trái đất)
Terrarium (nơi nuôi bảo tồn động vât trên cạn)
28. Vid/Vis — (L) See (nhìn)
Visible (có thể nhìn thấy)
29. Auto — (G) Self (tự)
Automatic (tự động)
30. Poly — (G) Many (nhiều)
Polyglot (người nói được nhiều ngôn ngữ)

Các gốc từ Tiếng Anh thường gặp (ảnh minh họa Pixabay)

Sử dụng gốc từ như thế nào?

Những gốc từ trên tạo nên những tiếp đầu ngữ (prefixes) và tiếp vĩ ngữ (suffixes) sẽ sinh ra những từ Tiếng Anh mới với nghĩa phù hợp. Cũng giống như cách Tiếng Việt chúng ta sử dụng từ Tiếng Hán để tạo nên các từ vựng Hán Việt vậy.
Cùng xem ví dụ:
Photo (gốc từ có nghĩa là light-ánh sáng) + graph (tiếp vĩ ngữ có nghĩa written-được ghi lại) = photograph (light is written-ánh sáng được ghi lại tức là chụp ảnh)

Tìm hiểu các gốc từ Tiếng Anh này sẽ giúp ích các bạn rất nhiều trong việc học từ vựng, đặc biệt khi các bạn học những từ chuyên ngành học thuật rất dài hoặc trong những bài viết học thuật bạn sẽ có thể phần nào đoán được nghĩa của các từ mới dựa trên gốc từ tạo thành nó.

 


 

Nguồn: fluent

0