10/05/2018, 12:32
Các Collocation thường gặp trong bài thi Toeic
Muốn đạt điểm cao trong bài thi Toeic thì không thể bỏ qua việc gia tăng vốn từ vựng. Và cách nhanh nhất để bổ sung vốn từ vựng chính là học theo collocation . 1. Commit oneself to: cam kết về điều gì We have committed ourselves to maintain a high level of customer service within ...
Muốn đạt điểm cao trong bài thi Toeic thì không thể bỏ qua việc gia tăng vốn từ vựng. Và cách nhanh nhất để bổ sung vốn từ vựng chính là học theo collocation.
1. Commit oneself to: cam kết về điều gì
We have committed ourselves to maintain a high level of customer service within the hospitality industry
→ Chúng tôi cam kết sẽ duy trì vấn đề dịch vụ khách hàng ở mức cao trong lĩnh vực kinh doanh khách sạn
→ Chúng tôi cam kết sẽ duy trì vấn đề dịch vụ khách hàng ở mức cao trong lĩnh vực kinh doanh khách sạn
commit (v) cam kết
2. Be divided into: được phân chia thành
Because of the large number of paticipants at workshop, attendees were divided into smaller groups
→ Bởi vì có một số lượng lớn người tham dự hội thảo, những người tham gia sẽ được chia thành những nhóm nhỏ hơn
→ Bởi vì có một số lượng lớn người tham dự hội thảo, những người tham gia sẽ được chia thành những nhóm nhỏ hơn
divide (v) phân chia
3. Qualify for: đủ tiêu chuẩn làm gì
Applicants must possess at least three years’ experience in accounting to qualify for a job interview
→ Các ứng viên phải có ít nhất 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán để đủ tiêu chuẩn tham dự phỏng vấn
→ Các ứng viên phải có ít nhất 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán để đủ tiêu chuẩn tham dự phỏng vấn
qualify (v) đủ tiêu chuẩn
4. Collaborate on something: cộng tác trong vấn đề gì
The two firms want to collaborate on a research project on DNA sequencing
→ Hai công ty muốn hợp tác trong một dự án nghiên cứu về chuỗi DNA
→ Hai công ty muốn hợp tác trong một dự án nghiên cứu về chuỗi DNA
collaborate (v) cộng tác
Sử dụng collocation thành thạo còn có thể giúp các bạn giao tiếp một cách tự nhiên và dễ dàng hơn mà không cần phải ghép từ theo cách word-by-word
5. Discourage A from B: không khuyến khích A làm B
Office regulations discourage employees from making personal telephone call during office hours
→ Các quy định tại văn phòng không khuyến khích các nhân viên gọi điện thoại riêng tư trong giờ làm việc
→ Các quy định tại văn phòng không khuyến khích các nhân viên gọi điện thoại riêng tư trong giờ làm việc
discourage (v) không khuyến khích
6. A is aimed at B: A đang hướng tới B
The new F-series sports car is aimed young business executives.
→ Dòng xe thể thao mới F-series đang hướng tới các doanh nhân trẻ
→ Dòng xe thể thao mới F-series đang hướng tới các doanh nhân trẻ
aim (v) hướng đến
7. Respond to: phản hồi
The client responded positively to our proposal for advertising campaign
→ Khách hàng phản hồi tích cực về ý tưởng cho chiến dịch quảng cáo mới của chúng tôi
→ Khách hàng phản hồi tích cực về ý tưởng cho chiến dịch quảng cáo mới của chúng tôi
respond (v) phản hồi
8. Compensate A for B: đền bù cho A về B
The broadcaster compensated Dr.James for the damage caused by incorrect information of report
→ Phát thanh viên đã đền bù cho Dr.James về những tổn thất gây ra bởi những thông tin không chính xác của bản báo cáo
→ Phát thanh viên đã đền bù cho Dr.James về những tổn thất gây ra bởi những thông tin không chính xác của bản báo cáo
compensate (v) bồi thường
9. Replace A with B: thay thế A bởi B
If any of our product are damaged during shipment, we will replace them immediately with new ones
→ Nếu bất kỳ sản phẩm nào của chúng tôi bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển, chúng tôi sẽ thay thế chúng bằng những sản phẩm khác
→ Nếu bất kỳ sản phẩm nào của chúng tôi bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển, chúng tôi sẽ thay thế chúng bằng những sản phẩm khác
replace (v) thay thế
10. Interfere with: gây trở ngại
Chronic stress can interfere with the function of immune system
→ Căng thẳng thường xuyên có thể gây trở ngại cho chức năng của hệ thống miễn dịch
→ Căng thẳng thường xuyên có thể gây trở ngại cho chức năng của hệ thống miễn dịch
interfere (v) gây trở ngại
Vậy là chúng ta đã điểm qua một số collocation phổ biến trong bài thi Toeic rồi
Nguồn: Tham khảo Toeic Practice Club
Nguồn hình: combiboilersleeds
Nguồn hình: combiboilersleeds