Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 Dao động điều hòa (phần 2)
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 Dao động điều hòa (phần 2) Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=Acos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động √6 Hz. Phương trình vận tốc của dao động là Câu 12: ...
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 Dao động điều hòa (phần 2) Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=Acos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động √6 Hz. Phương trình vận tốc của dao động là Câu 12: Tần số góc của dao động điều hòa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc 20 cm/s/ Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 40 cm/s D. 30 cm/s Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 62,8 cm/s D. 1,54 m/s. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2,5cos4πt (cm). Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 3 s kể từ lúc to = 0 là A. 6 cm B. 7,5 cm C. 1,2 m D. 0,6 m. Câu 15: Một vật dao động điều với biên độ 2 cm, chu kì 1 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại, về phía dương. Phương trình dao động của vật là Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cosπt (cm). Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian bằng 1/4 chu kì kể từ lúc to = 0 là A. 1 m/s B. 2 m/s C. 10 cm/s D. 20 cm/s Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=2cos(2πt+φ) (cm). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1/6 s là A. 4 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 1 cm Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=8cosπt (cm). Tốc độ trung bình trong 1/4 chu kì kể từ lúc to = 0 là A. 10 cm/s B. 12 cm/s C. 16 cm/s D.20 cm/s Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωπt+φ) (cm). Trong 1/60 s đầu tiên, vật đi từ vị trí có li độ x = +A đến vị trí có li độ x = +(A√3)/2 theo chiều âm. Chu kì dao động của vật là: A. 0,2 s B. 0,4 s C. 1 s D. 0,5 s Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=6cos4πt (cm). Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 6 s kể từ lúc to = 0 là A. 3 m B. 2,88 m C. 2,4 m D. 2,2 m Hướng dẫn giải và đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C C D A C C C A B Câu 11: D x = Acos(ωt + φ) ; v = – ωAsin(ωt + φ) ; ω = 2πf = 2π√6 (rad/s) Câu 12: C ω=2π/T=20 (rad/s) Câu 13: C Vì chiều dài quỹ đạo L = 2A, nên biên độ dao động: A = 2 cm |vmax | = Aω = 2.2π.5 = 62,8 cm/s Câu 14: D Vậy s = 6.4A = 24A = 60 cm = 0,6 m Câu 15: A Phương trình dao động có dạng: x = Acos(ωt + φ) ⇒ Vận tốc v = – ωAsin(ωt + φ), trong đó A = 2 cm ; Ta chọn: φ = 0 Phương trình dao động của vật là: x = 2cos2πt (cm) Câu 18: C Câu 19: A Câu 20: B Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Lăng kínhCảm nhận của anh chị về hình tượng nhân vật Chí Phèo trong truyện ngắn cùng tên của Nam Cao? – Bài tập làm văn số 5 lớp 11Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 22: Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 Dao động điều hòa (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 10 Bài 32Đề luyện thi đại học môn Sinh học số 17Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Bài ôn tập học kì II phần A: Vô cơ (Phần 2)Đề kiểm tra số 3
Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 Dao động điều hòa (phần 2)
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=Acos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động √6 Hz. Phương trình vận tốc của dao động là
Câu 12: Tần số góc của dao động điều hòa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc 20 cm/s/ Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là
A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 40 cm/s D. 30 cm/s
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 62,8 cm/s D. 1,54 m/s.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2,5cos4πt (cm). Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 3 s kể từ lúc to = 0 là
A. 6 cm B. 7,5 cm C. 1,2 m D. 0,6 m.
Câu 15: Một vật dao động điều với biên độ 2 cm, chu kì 1 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại, về phía dương. Phương trình dao động của vật là
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cosπt (cm). Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian bằng 1/4 chu kì kể từ lúc to = 0 là
A. 1 m/s B. 2 m/s C. 10 cm/s D. 20 cm/s
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=2cos(2πt+φ) (cm). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1/6 s là
A. 4 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 1 cm
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=8cosπt (cm). Tốc độ trung bình trong 1/4 chu kì kể từ lúc to = 0 là
A. 10 cm/s B. 12 cm/s C. 16 cm/s D.20 cm/s
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωπt+φ) (cm). Trong 1/60 s đầu tiên, vật đi từ vị trí có li độ x = +A đến vị trí có li độ x = +(A√3)/2 theo chiều âm. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,2 s B. 0,4 s C. 1 s D. 0,5 s
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=6cos4πt (cm). Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 6 s kể từ lúc to = 0 là
A. 3 m B. 2,88 m C. 2,4 m D. 2,2 m
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | C | C | D | A | C | C | C | A | B |
Câu 11: D
x = Acos(ωt + φ) ; v = – ωAsin(ωt + φ) ; ω = 2πf = 2π√6 (rad/s)
Câu 12: C
ω=2π/T=20 (rad/s)
Câu 13: C
Vì chiều dài quỹ đạo L = 2A, nên biên độ dao động: A = 2 cm
|vmax | = Aω = 2.2π.5 = 62,8 cm/s
Câu 14: D
Vậy s = 6.4A = 24A = 60 cm = 0,6 m
Câu 15: A
Phương trình dao động có dạng: x = Acos(ωt + φ)
⇒ Vận tốc v = – ωAsin(ωt + φ), trong đó A = 2 cm ;
Ta chọn: φ = 0
Phương trình dao động của vật là: x = 2cos2πt (cm)
Câu 18: C
Câu 19: A
Câu 20: B