05/02/2018, 12:48

Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11: Chương 7 (Phần 2)

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 11: Chương 7 (Phần 2) Câu 11. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, có dạng hình tròn. Điểm sáng đặt ở trục chính và trước thấu kính thì tìm được hai vị trí sao trên màn ảnh đặt sau thấu kính thu được vệt sáng tròn cùng đường kính rìa với thấu kính. ...

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 11: Chương 7 (Phần 2) Câu 11. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, có dạng hình tròn. Điểm sáng đặt ở trục chính và trước thấu kính thì tìm được hai vị trí sao trên màn ảnh đặt sau thấu kính thu được vệt sáng tròn cùng đường kính rìa với thấu kính. Biết khoảng cách hai vị trí đặt vật cách nhau 10cm. Khoảng cách từ màn đến thấu kính là A. 10cm B. 30cm C. 20cm D. 40cm Câu 12. Đặt điểm sáng S trên trục chính của thấu kính và cách thấu kính 11cm. Thu ảnh trên màn E được điểm sáng S’ đối xứng với S qua thấu kính. Nếu đặt mane tại điêu diện của thấu từ vị trí ban đầu dịch chuyển S ra xa thấu kính trên trục chính, S chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 4m/s2 ( tốc độ ban đầu bằng 0). Khoảng thời gian nhỏ nhất để diện tích vệt sáng trên màn bằng 1/36 diện tích ban đầu là A. 0,5s B.1s C. 1,5s D. 2s Câu 13. Đặt điểm sáng S cách màn ảnh E một khoảng 100cm. Giữa S và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 36cm. Tịnh tiến thấu kính giữa điểm sáng S và màn có vị trí của thấu kính sao cho đường kính của vết sáng trên màn là nhỏ nhất. Biết đường kính đường rìa của thấu kính là 9cm. Đường kính cực tiểu của vết sáng là A. 2cm B. 3cm C.4cm D. 5cm Câu 14. Chiếu một chùm sáng hội tụ qua một lỗ tròn trên một màn chắn sáng, thấy chum sáng hội tụ tại một điểm trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng của lỗ và đi qua tâm lỗ tròn, cách tâm lỗ tròn một khoảng 10cm. Đặt vào lỗ tròn một thấu kính phân kì thì thấy chùm sáng hội tụ tại một điểm cách tâm lỗ tròn một khoảng 20cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 6,7cm B. 20cm C. -6,7cm D. -20cm Câu 15. Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 4mm, thị kính với tiêu cự 20mm và độ dài quang học bằng 156mm. Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng 25cm. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận là A. 4,0000mm B. 4,1026mm C. 4,1016mm D. 4,1035mm Câu 16. Một người mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm và điểm cực viễn cách mắt 51cm. Để sửa tật cận thị mắt phải đeo kính gì, có độ tụ bằng bao nhiêu? Biết rằng kính đeo cách mắt 1cm A. Kính phân kì, độ tụ -1dp B. Kính phân kì, độ tụ -2dp C. Kính hội tụ , độ tụ 1dp D. Kính hộ tụ , độ tụ 2dp Câu 17. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 40cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10dp. Mắt đặt sát sau kính. MUốn nhìn rõ ảnh của vật qua lăng kính ta phải đặt vật trước kính và cách kính trong khoảng từ A. 8cm đến 10cm B. 5cm và 8cm C. 5cm đến 10cm D. 10cm đến 40cm Câu 18. Một kính thiên văn có vật kính với độ tụ 0,5dp. Thị kính cho phép nhìn vật cao 1mm đặt tong tiêu diện vật dưới góc là 0,05 rad. Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là A. 50 B. 100 C. 150 D. 200 Hướng dẫn giải và đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án D A D D C B B B Câu 11:D Để thu được vệt sáng tròn có cùng đường kính đường rìa với thấu kính thì điểm sáng phải đặt tại tiêu điểm chính của thấu kính và vị trí cách xa kính hơn tiêu điểm chính 10cm. Ảnh sau là điểm sáng nằm chính giữa màn với thấu kính ( hình VII.1G) Câu 12: A ( Hình VII.2G) Ảnh S’ đối xứng với S => d’=2f=22cm Đặt E tại tiêu diện thì diện tích đường tròn sáng là: S=πR2=36S’ =>R=6R’ (R’ là bán kính vết sáng tròn sau khi dịch chuyển nguồn sáng) Khi đặt màn E lại tiêu diện của thấu kính => R=0,5Ro Dịch chuyển S đến B, từ hình vẽ và xét tam tam giác đồng dạng, ta có: Câu 13: D Theo bài ra, khoảng cách từ vật đến màn L=100cm < 4f nên ảnh luôn nằm sau màn ( Hình VII.3G) Xét hai tam giác động dang: Câu 14: D Khi đặt thấu kính phân kì chắn lỗ tròn thì vật ban đầu là vật ảo, thu được ảnh thật nên ta có: d= -10cm; d’=20cm Theo công thức thấu kính: f=(d' d)/(d'+d)= -20cm Câu 15: C Theo bài ra: f1=4mm; f2=20mm; δ=156mm và Đ=25cm Khi ngắm chừng ở điểm cực cận thì ảnh của vật qua thị kính nằm tại OCc Câu 16: B Đeo kính phân kì cách mắt

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 11: Chương 7 (Phần 2)

Câu 11. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, có dạng hình tròn. Điểm sáng đặt ở trục chính và trước thấu kính thì tìm được hai vị trí sao trên màn ảnh đặt sau thấu kính thu được vệt sáng tròn cùng đường kính rìa với thấu kính. Biết khoảng cách hai vị trí đặt vật cách nhau 10cm. Khoảng cách từ màn đến thấu kính là

A. 10cm        B. 30cm

C. 20cm        D. 40cm

Câu 12. Đặt điểm sáng S trên trục chính của thấu kính và cách thấu kính 11cm. Thu ảnh trên màn E được điểm sáng S’ đối xứng với S qua thấu kính. Nếu đặt mane tại điêu diện của thấu từ vị trí ban đầu dịch chuyển S ra xa thấu kính trên trục chính, S chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 4m/s2 ( tốc độ ban đầu bằng 0). Khoảng thời gian nhỏ nhất để diện tích vệt sáng trên màn bằng 1/36 diện tích ban đầu là

A. 0,5s        B.1s        C. 1,5s        D. 2s

Câu 13. Đặt điểm sáng S cách màn ảnh E một khoảng 100cm. Giữa S và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 36cm. Tịnh tiến thấu kính giữa điểm sáng S và màn có vị trí của thấu kính sao cho đường kính của vết sáng trên màn là nhỏ nhất. Biết đường kính đường rìa của thấu kính là 9cm. Đường kính cực tiểu của vết sáng là

A. 2cm        B. 3cm        C.4cm        D. 5cm

Câu 14. Chiếu một chùm sáng hội tụ qua một lỗ tròn trên một màn chắn sáng, thấy chum sáng hội tụ tại một điểm trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng của lỗ và đi qua tâm lỗ tròn, cách tâm lỗ tròn một khoảng 10cm. Đặt vào lỗ tròn một thấu kính phân kì thì thấy chùm sáng hội tụ tại một điểm cách tâm lỗ tròn một khoảng 20cm. Tiêu cự của thấu kính là

A. 6,7cm        B. 20cm        C. -6,7cm        D. -20cm

Câu 15. Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 4mm, thị kính với tiêu cự 20mm và độ dài quang học bằng 156mm. Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng 25cm. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận là

A. 4,0000mm        B. 4,1026mm        C. 4,1016mm        D. 4,1035mm

Câu 16. Một người mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm và điểm cực viễn cách mắt 51cm. Để sửa tật cận thị mắt phải đeo kính gì, có độ tụ bằng bao nhiêu? Biết rằng kính đeo cách mắt 1cm

A. Kính phân kì, độ tụ -1dp

B. Kính phân kì, độ tụ -2dp

C. Kính hội tụ , độ tụ 1dp

D. Kính hộ tụ , độ tụ 2dp

Câu 17. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 40cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10dp. Mắt đặt sát sau kính. MUốn nhìn rõ ảnh của vật qua lăng kính ta phải đặt vật trước kính và cách kính trong khoảng từ

A. 8cm đến 10cm

B. 5cm và 8cm

C. 5cm đến 10cm

D. 10cm đến 40cm

Câu 18. Một kính thiên văn có vật kính với độ tụ 0,5dp. Thị kính cho phép nhìn vật cao 1mm đặt tong tiêu diện vật dưới góc là 0,05 rad. Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là

A. 50        B. 100        C. 150        D. 200

Hướng dẫn giải và đáp án

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp án D A D D C B B B

Câu 11:D

Để thu được vệt sáng tròn có cùng đường kính đường rìa với thấu kính thì điểm sáng phải đặt tại tiêu điểm chính của thấu kính và vị trí cách xa kính hơn tiêu điểm chính 10cm. Ảnh sau là điểm sáng nằm chính giữa màn với thấu kính ( hình VII.1G)

Câu 12: A

( Hình VII.2G) Ảnh S’ đối xứng với S => d’=2f=22cm

Đặt E tại tiêu diện thì diện tích đường tròn sáng là: S=πR2=36S’

=>R=6R’ (R’ là bán kính vết sáng tròn sau khi dịch chuyển nguồn sáng)

Khi đặt màn E lại tiêu diện của thấu kính => R=0,5Ro

Dịch chuyển S đến B, từ hình vẽ và xét tam tam giác đồng dạng, ta có:

Câu 13: D

Theo bài ra, khoảng cách từ vật đến màn L=100cm < 4f nên ảnh luôn nằm sau màn ( Hình VII.3G)

Xét hai tam giác động dang:

Câu 14: D

Khi đặt thấu kính phân kì chắn lỗ tròn thì vật ban đầu là vật ảo, thu được ảnh thật nên ta có: d= -10cm; d’=20cm

Theo công thức thấu kính: f=(d' d)/(d'+d)= -20cm

Câu 15: C

Theo bài ra: f1=4mm; f2=20mm; δ=156mm và Đ=25cm

Khi ngắm chừng ở điểm cực cận thì ảnh của vật qua thị kính nằm tại OCc

Câu 16: B

Đeo kính phân kì cách mắt

0