05/02/2018, 12:42

Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Công và công suất (phần 2)

Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Công và công suất (phần 2) 1 (20%) 1 đánh giá Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Công và công suất (phần 2) Câu 11: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu n âng 1000 kg lên cao 30 m. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện ...

Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Công và công suất (phần 2) 1 (20%) 1 đánh giá Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Công và công suất (phần 2) Câu 11: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu n âng 1000 kg lên cao 30 m. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là A. 40 s. B. 20 s. C. 30 s. D. 10 s. Câu 12: Một ô tô chạy đều trên đường với vận tốc 72 km/h. Công suất trung bình của động cơ là 60 kW. Công của lực phát động của ô tô khi chạy được quãng đường 6 km là A. 1,8.106 J. B. 15.106 J. C. 1,5.106 J. D. 18.106 J. Câu 13: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800 kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.103 N. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì công suất của động cơ phải bằng (cho g = 9,8 m/s2) A. 35520 W. B. 64920 W. C. 55560 W. D. 32460 W. Câu 14: Một xe tải chạy đều trên đường ngang với tốc độ 54 km/h. Khi đến quãng đường dốc, lực cản tác dụng lên xe tăng gấp ba nhưng công suất của động cơ chỉ tăng lên được hai lần. Tốc độ chuyển động đều cảu xe trên đường dốc là A. 10 m/s. B. 36 m/s. C. 18 m/s. D. 15 m/s. Câu 15: Một động cơ điện cỡ nhỏ được sử dụng để nâng một vật có trọng lượng 2,0 N lên cao 80 cm trong 4,0 s. Hiệu suất của động cơ là 20%. Công suất điện cấp cho động cơ bằng A. 0,080 W. B. 2,0 W. C. 0,80 W. D. 200 W. Hướng dẫn giải và đáp án Câu 11 12 13 14 15 Đáp án B D B A B Câu 11: B Câu 12: D Câu 13: B Để thang máy chuyển động với vận tốc không đổi thì F = P + Fc P = Fv = (Mg + Fc)v = [(mthang + mtải)g + Fc]v = [(1000 + 800).9,8 + 4000].3 = 64920 W. Câu 14: A Do xe chạy đều nên F = Fc Câu 15: B Từ khóa tìm kiếm:bài tập trắc nghiệm vật lý 10 bai cong cong suat Bài viết liên quanSuy nghĩ về đời sống tình cảm gia đình trong chiến tranh qua truyện “Chiếc lược ngà” – Bài tập làm văn số 6 lớp 9Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Từ trườngDân gian có câu: Lời nói gói vàng, đồng thời lại có câu: Lời nói chẳng mất tiền mua, Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. Qua hai câu trên, em hãy cho biết dân gian đã hiểu như thế nào về giá trị, ý nghĩa của lời nói trong cuộc sống – Bài tập làm văn số 6 lớp 7Đề luyện thi đại học môn Địa lý số 12Đề kiểm tra Hóa học lớp 12 học kì 1 (Phần 2)Đề kiểm tra học kì 2Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 1: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễBài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Điện trường và cường độ điện trường – Đường sức điện

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Công và công suất (phần 2)

Câu 11: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu n âng 1000 kg lên cao 30 m. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là

    A. 40 s.

    B. 20 s.

    C. 30 s.

    D. 10 s.

Câu 12: Một ô tô chạy đều trên đường với vận tốc 72 km/h. Công suất trung bình của động cơ là 60 kW. Công của lực phát động của ô tô khi chạy được quãng đường 6 km là

    A. 1,8.106 J.

    B. 15.106 J.

    C. 1,5.106 J.

    D. 18.106 J.

Câu 13: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800 kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.103 N. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì công suất của động cơ phải bằng (cho g = 9,8 m/s2)

    A. 35520 W.

    B. 64920 W.

    C. 55560 W.

    D. 32460 W.

Câu 14: Một xe tải chạy đều trên đường ngang với tốc độ 54 km/h. Khi đến quãng đường dốc, lực cản tác dụng lên xe tăng gấp ba nhưng công suất của động cơ chỉ tăng lên được hai lần. Tốc độ chuyển động đều cảu xe trên đường dốc là

    A. 10 m/s.

    B. 36 m/s.

    C. 18 m/s.

    D. 15 m/s.

Câu 15: Một động cơ điện cỡ nhỏ được sử dụng để nâng một vật có trọng lượng 2,0 N lên cao 80 cm trong 4,0 s. Hiệu suất của động cơ là 20%. Công suất điện cấp cho động cơ bằng

    A. 0,080 W.

    B. 2,0 W.

    C. 0,80 W.

    D. 200 W.

Hướng dẫn giải và đáp án

Câu 11 12 13 14 15
Đáp án B D B A B

Câu 11: B

Câu 12: D

Câu 13: B

Để thang máy chuyển động với vận tốc không đổi thì F = P + Fc

P = Fv = (Mg + Fc)v = [(mthang + mtải)g + Fc]v

= [(1000 + 800).9,8 + 4000].3 = 64920 W.

Câu 14: A

Do xe chạy đều nên F = Fc

Câu 15: B


Từ khóa tìm kiếm:

0