Bài 7 trang 169 sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11: Bài 3. Đạo hàm của hàm số lượng giác...
Bài 7 trang 169 sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11: Bài 3. Đạo hàm của hàm số lượng giác. 7. Giải phương trình f'(x) = 0 Bài 7. Giải phương trình (f'(x) = 0), biết rằng: a) (f(x) = 3cos x + 4sin x + 5x); b) (f(x) = 1 – sin(π + x) + 2cos left ( frac{2pi +x}{2} ight )). Lời ...
Bài 7. Giải phương trình (f'(x) = 0), biết rằng:
a) (f(x) = 3cos x + 4sin x + 5x);
b) (f(x) = 1 – sin(π + x) + 2cos left ( frac{2pi +x}{2} ight )).
Lời giải:
a) (f'(x) = – 3sin x + 4cos x + 5). Do đó
(f'(x) = 0 Leftrightarrow – 3sin x + 4cos x + 5 = 0 Leftrightarrow3 sin x – 4cos x = 5)
(Leftrightarrow frac{3}{5}sin x – frac{4}{5} cos x = 1). (1)
Đặt (cos φ = frac{3}{5}), (left(φ ∈ left ( 0;frac{pi }{2} ight ) ight ) Rightarrow sin φ = frac{4}{5}), ta có:
(1) (Leftrightarrow sin x.cos φ – cos x.sin φ = 1 Leftrightarrow sin(x – φ) = 1)
(Leftrightarrow x – φ = frac{pi }{2} + k2π Leftrightarrow x = φ + frac{pi }{2} + k2π, k ∈ mathbb Z).
b) (f'(x) = – cos(π + x) – sin left (pi + frac{x}{2} ight ) = cos x + sin frac{x }{2})
(f'(x) = 0 Leftrightarrow cos x + sin frac{x }{2} = 0 Leftrightarrow sin frac{x }{2} = – cosx)
(Leftrightarrow sin frac{x }{2} = sin left (x-frac{pi}{2} ight ))
(Leftrightarrow frac{x }{2}= x-frac{pi}{2}+ k2π) hoặc ( frac{x }{2} = π – x+frac{pi}{2}+ k2π)
(Leftrightarrow x = π – k4π) hoặc (x = π + k frac{4pi }{3}), ((k ∈ mathbb Z)).