Bài 57 trang 130 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao
Viết phương trình tham số hoặc chính tắc của đường thẳng d biết : ...
Viết phương trình tham số hoặc chính tắc của đường thẳng d biết :
Viết phương trình tham số hoặc chính tắc của đường thẳng d biết :
a) d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(left( alpha ight):x - 3y + z = 0) và (left( {alpha '} ight):x + y - z + 4 = 0)
b) d là giao tuyến của mặt phẳng (y-2z+3=0) với mặt phẳng tọa độ (Oyz).
Giải
a) Cách 1. Điểm M(x; y; z)( in d) khi tọa độ của M là nghiệm của hệ
(left{ matrix{ x - 3y + z = 0 hfill cr x + y - z + 4 = 0 hfill cr} ight.)
Đặt y=t ta có (left{ matrix{ x + z = 3t hfill cr x - z = - 4 - t hfill cr} ight. Rightarrow left{ matrix{ x = - 2 + t hfill cr z = 2 + 2t. hfill cr} ight.)
Vậy phương trình tham số của d là :
(left{ matrix{ x = - 2 + t hfill cr y = t hfill cr z = 2 + 2t. hfill cr} ight.)
Cách 2. Ta tìm một điểm thuộc đường thẳng d bằng cách cho y=0 trong hệ (left( * ight).)
Ta có hệ (left{ matrix{ x + z = 0 hfill cr x - z = - 4 hfill cr} ight. Rightarrow left{ matrix{ x = - 2 hfill cr z = 2. hfill cr} ight.)
Vậy điểm ({M_0}( - 2;0;2)) thuộc đường thẳng d.
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
(overrightarrow u = left( {left| matrix{ - 3 hfill cr 1 hfill cr} ight.left. matrix{ 1 hfill cr - 1 hfill cr} ight|;left| matrix{ 1 hfill cr - 1 hfill cr} ight.left. matrix{ 1 hfill cr 1 hfill cr} ight|;left| matrix{ 1 hfill cr 1 hfill cr} ight.left. matrix{ - 3 hfill cr 1 hfill cr} ight|} ight) = (2;2;4))
Vậy phương trình tham số của d là
(d:left{ matrix{ x = - 2 + 2t hfill cr y = 2t hfill cr z = 2 + 4t. hfill cr} ight.)
b) Mặt phẳng (Oyz): (x=0) tương tự câu a ta tìm được giao tuyến d có phương trình là:
(;d:left{ matrix{ x = 0 hfill cr y = - 3 + 2t hfill cr z = t. hfill cr} ight.)
Sachbaitap.com