Bài 3 trang 163 sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11: Bài 2. Quy tắc tính đạo hàm...
Bài 3 trang 163 sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11: Bài 2. Quy tắc tính đạo hàm. 3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: Bài 3 . Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) (y = {({x^{7}} – 5{x^2})^3}); b)(y = ({x^2} + 1)(5 – 3{x^2})); c) (y = frac{2x}{x^{2}-1}); d) (y = frac{3-5x}{x^{2}-x+1 ...
Bài 3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) (y = {({x^{7}} – 5{x^2})^3});
b)(y = ({x^2} + 1)(5 – 3{x^2}));
c) (y = frac{2x}{x^{2}-1});
d) (y = frac{3-5x}{x^{2}-x+1});
e) (y = left ( m+frac{n}{x^{2}} ight )^{3}) ((m, n) là các hằng số).
Lời giải:
a) (y’ = 3.{({x^7} – 5{x^2})^2}.({x^7} – 5{x^2})’ = 3.{({x^{7}} – 5{x^2})^2}.(7{x^6} – 10x))
(= 3x.{({x^{7}} – 5{x^2})^2}(7{x^5} – 10).)
b) (y = 5{x^2} – 3{x^4} + 5 – 3{x^2} = – 3{x^4} + 2{x^2} + 5), do đó (y’ = – 12{x^3} + 4x = – 4x.(3{x^2} – 1)).
c) (y’ = frac{left ( 2x ight )’.left ( x^{2}-1 ight )-2xleft ( x^{2}-1 ight )’}{left ( x^{2}-1 ight )^{2}}) = ( frac{2.left ( x^{2}-1 ight )-2x.2x}{left ( x^{2}-1 ight )^{2}}) = ( frac{-2left ( x^{2}+1 ight )}{left ( x^{2}-1 ight )^{2}}).
d) (y’ = frac{left ( 3-5x ight )’left ( x^{2}-x+1 ight )-left ( 3-5x ight ).left ( x^{2}-x+1 ight )’}{left ( x^{2}-x+1 ight )^{2}}) = ( frac{-5left ( x^{2}-x+1 ight )-left ( 3-5x ight ).left ( 2x-1 ight )}{left ( x^{2}-x+1 ight )^{2}}) = ( frac{5x^{2}-6x-2}{left ( x^{2}-x+1 ight )^{2}}).
e) (y’ = 3. left ( m+frac{n}{x^{2}} ight )^{2}) .( left ( m+frac{n}{x^{2}} ight )’) = 3.( left ( m+frac{n}{x^{2}} ight )^{2}) ( left ( -frac{2n}{x^{3}} ight )) = -( frac{6n}{x^{3}}) .( left ( m+frac{n}{x^{2}} ight )^{2}).