Bài 16 trang 198 Sách bài tập Toán Hình học 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật có một đỉnh...
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật có một đỉnh là O. Bài 16 trang 198 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10 – I-Đề toán tổng hợp Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật có một đỉnh là O, diện tích bằng 12 và đường tròn ngoại tiếp (T) của có có phương trình là ...
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật có một đỉnh là O, diện tích bằng 12 và đường tròn ngoại tiếp (T) của có có phương trình là ({left( {x – {5 over 2}} ight)^2} + {y^2} = {{25} over 4}). Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật.
Gợi ý làm bài
(Xem hình 3.39)
Đường tròn (T) có tâm (Ileft( {{5 over 2};0} ight)) và bán kính (R = {5 over 2}).
(overrightarrow {OB} = 2overrightarrow {OI} = left( {5;0} ight)) suy ra B(5 ; 0). Đặt A(x ; y) ta có hệ phương trình:
(eqalign{
& left{ matrix{
{left( {x – {5 over 2}}
ight)^2} + {y^2} = {{25} over 4} hfill cr
sqrt {{x^2} + {y^2}} .sqrt {{{left( {5 – x}
ight)}^2} + {y^2}} = 12 hfill cr}
ight. cr
& Leftrightarrow left{ matrix{
{y^2} = {{25} over 4} – {left( {x – {5 over 2}}
ight)^2} hfill cr
left[ {{x^2} + 5x – {x^2}}
ight]left[ {{{left( {5 – x}
ight)}^2} + 5x – {x^2}}
ight] = 144 hfill cr}
ight. cr} )
( Leftrightarrow left{ matrix{
{y^2} = 5x – {x^2} hfill cr
left[ matrix{
x = {9 over 5} hfill cr
y = {{16} over 5} hfill cr}
ight. hfill cr}
ight.)
Vậy ta được
(Aleft( {{9 over 5};{{12} over 5}} ight)), (Cleft( {{6 over 5};{{ – 12} over 5}} ight))
Hoặc (Aleft( {{9 over 5};{{ – 12} over 5}} ight)), (Cleft( {{6 over 5};{{12} over 5}} ight))