Bài 1.29 trang 22 SBT Giải tích 12: Tìm các tiệm cận đường và ngang của đồ thị mỗi hàm số...
Tìm các tiệm cận đường và ngang của đồ thị mỗi hàm số sau. Bài 1.29 trang 22 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 – Bài 4. Đường tiệm cận Tìm các tiệm cận đường và ngang của đồ thị mỗi hàm số sau: a) (y = {{2x – 1} over {x + 2}}); ...
Tìm các tiệm cận đường và ngang của đồ thị mỗi hàm số sau:
a) (y = {{2x – 1} over {x + 2}});
b) (y = {{3 – 2x} over {3x + 1}})
c) (y = {5 over {2 – 3x}})
d) (y = {{ – 4} over {x + 1}})
Hướng dẫn làm bài:
a) (y = {{2x – 1} over {x + 2}})
Ta có: (mathop {lim }limits_{x o – {2^ + }} {{2x – 1} over {x + 2}} = – infty ,mathop {lim }limits_{x o – {2^ – }} {{2x – 1} over {x + 2}} = + infty ) nên đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vì (mathop {lim }limits_{x o pm infty } {{2x – 1} over {x + 2}} = mathop {lim }limits_{x o pm infty } {{2 – {1 over x}} over {1 + {2 over x}}} = 2) nên đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
b) Từ (mathop {lim }limits_{x o {{( – {1 over 3})}^ + }} {{3 – 2x} over {3x + 1}} = + infty ;mathop {lim }limits_{x o {{( – {1 over 3})}^ – }} {{3 – 2x} over {3x + 1}} = – infty ) , ta có (x = – {1 over 3}) là tiệm cận đứng
Vì (mathop {lim }limits_{x o pm infty } {{3 – 2x} over {3x + 1}} = mathop {lim }limits_{x o pm infty } {{{3 over x} – 2} over {3 + {1 over x}}} = – {2 over 3}) nên đường thẳng (y = – {2 over 3}) là tiệm cận ngang.
c) Vì (mathop {lim }limits_{x o {{({2 over 3})}^ + }} {5 over {2 – 3x}} = – infty ;mathop {lim }limits_{x o {{({2 over 3})}^ – }} {5 over {2 – 3x}} = + infty ) nên (x = {2 over 3}) là tiệm cận đứng,
Do (mathop {lim }limits_{x o pm infty } {5 over {2 – 3x}} = 0) nên y = 0 là tiệm cận ngang.
d) Do (mathop {lim }limits_{x o – {1^ + }} {{ – 4} over {x + 1}} = – infty ;mathop {lim }limits_{x o – {1^ – }} {{ – 4} over {x + 1}} = + infty ) nên x = -1 là tiệm cận đứng.
Vì (mathop {lim }limits_{x o pm infty } {{ – 4} over {x + 1}} = 0) nên y = 0 là tiệm cận ngang.