04/05/2018, 18:13
Back down nghĩa là gì?
Back down nghĩa là thừa nhận rằng bạn đã sai hoặc bạn đã bị đánh bại. Ví dụ: Eventually, Roberto backed down and apologized. (Cuối cùng Roberto đã thừa nhận mình sai và xin lỗi). Neither side is willing to back down . (Cả hai bên đều không sẵn lòng từ bỏ). I refuse to back down ...
Back down nghĩa là thừa nhận rằng bạn đã sai hoặc bạn đã bị đánh bại.
Ví dụ:
- Eventually, Roberto backed down and apologized. (Cuối cùng Roberto đã thừa nhận mình sai và xin lỗi).
- Neither side is willing to back down. (Cả hai bên đều không sẵn lòng từ bỏ).
- I refuse to back down – this law must be passed, in the interest of public safety. (Tôi không chấp nhận từ bỏ – luật này phải được thông qua, vì sự an toàn của cộng đồng).
- Most of the speakers opposed the budget cuts, but the mayor said she would not back down. (Hầu hết các nhà diễn giả phản đối việc cắt giảm ngân sách, nhưng thị trưởng nói rằng bà ấy sẽ không từ bỏ).
- We demanded an end to the weapons tests, and we thought they had agreed to back down. (Chúng tôi yêu cầu một sự kết thúc việc thử nghiệm vũ khí, và chúng tôi nghĩ rằng họ đã đồng ý từ bỏ)