Bounce back nghĩa là gì?

Bounce back nghĩa là trở lại bình thường sau cơn suy sụp; phục hồi sau khi bị thương, ốm đau hay thất bại. Ví dụ: Stock prices bounced back after a steep plunge earlier this week. (Giá cổ phiếu đã khôi phục trở lại sau khi giảm mạnh đầu tuần này). She bounced back from her illness ...

Bounce back nghĩa là trở lại bình thường sau cơn suy sụp; phục hồi sau khi bị thương, ốm đau hay thất bại.

Ví dụ:

  • Stock prices bounced back after a steep plunge earlier this week. (Giá cổ phiếu đã khôi phục trở lại sau khi giảm mạnh đầu tuần này).
  • She bounced back from her illness quickly. (Cô ấy hồi phục nhanh sau trận ốm).
  • I bounced back in just a few days after the operation. (Cô ấy hồi phục chỉ vài ngày sau phẫu thuật).
  • She had pneumonia, but she bounced back in less than a week. (Cô ấy đã vị viêm phổi nhưng cô ấy hồi phục trong vòng chưa đầy 1 tuần).
  • The doctors expect her to bounce back and make a full recovery. (Các bác sĩ hy vọng cô ấy sớm hồi phục và sẽ bình phục hoàn toàn).
0