10/05/2018, 22:33
20 điểm khối A nên chọn trường nào ở Hà Nội, học ngành gì?
Mức điểm 20 của khối A là điểm thi của 3 môn: Toán, Vật Lý, và Hóa học là 1 mức điểm thuộc dạng khá và cũng có thể nộp được vào rất nhiều trường đại hoc khác nhau ở Hà Nội. Tuy nhiên mức điểm này cũng nằm gần gần với các mức điểm tuyển sinh của các trường và nhiều ngành, vì vậy sẽ rất khó cho ...
Mức điểm 20 của khối A là điểm thi của 3 môn: Toán, Vật Lý, và Hóa học là 1 mức điểm thuộc dạng khá và cũng có thể nộp được vào rất nhiều trường đại hoc khác nhau ở Hà Nội. Tuy nhiên mức điểm này cũng nằm gần gần với các mức điểm tuyển sinh của các trường và nhiều ngành, vì vậy sẽ rất khó cho các bạn thí sinh không biết nộp vào trường nào vừa tốt, học phí rẻ mà lại phù hợp với mức điểm của mình giảm tối thiếu xác xuất không đủ điểm.
Tuy nhiên mỗi trường sẽ có nhiều ngành khác nhau tuyển khối A và mỗi ngành có thể có điểm chuẩn khác nhau chứ không phải ngành nào cũng giống nhau. Một số trường điểm chuẩn đã nhân hệ số và một số trường chưa có điểm chuẩn thì các bạn có thể tìm hiểu thêm xem nhé. Còn danh sách dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo có thể thiếu một số trường khác ở Hà NỘi cũng tuyển khối A trong tầm điểm này. Danh sách này là chỉ những ngành có điểm tuyển từ 20 điểm xuống dưới bạn cũng có thể tham khảo những ngành có điểm chuẩn 21 điểm vì mỗi năm mức điểm có thể sẽ khác nhau
Tuy nhiên mỗi trường sẽ có nhiều ngành khác nhau tuyển khối A và mỗi ngành có thể có điểm chuẩn khác nhau chứ không phải ngành nào cũng giống nhau. Một số trường điểm chuẩn đã nhân hệ số và một số trường chưa có điểm chuẩn thì các bạn có thể tìm hiểu thêm xem nhé. Còn danh sách dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo có thể thiếu một số trường khác ở Hà NỘi cũng tuyển khối A trong tầm điểm này. Danh sách này là chỉ những ngành có điểm tuyển từ 20 điểm xuống dưới bạn cũng có thể tham khảo những ngành có điểm chuẩn 21 điểm vì mỗi năm mức điểm có thể sẽ khác nhau
Tên Trường | Ngành | Khối | Điểm chuẩn tham khảo 2016 |
Đại học Thủ Đô Hà Nội | Sư phạm Hóa học. | A00; B00; D07; D90 | 20 |
Đại học Thủ Đô Hà Nội | Sư phạm Toán học (theo nhu cầu xã hội) | A00; A01; D07; D90 | 20 |
Đại học Thủ Đô Hà Nội | Sư phạm Tin học. | A00; A01; D01; D90 | 12 |
Đại học Thủ Đô Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | ---- |
Đại học Thủ Đô Hà Nội | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D90 | ---- |
Đại học Thủ Đô Hà Nội | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | ---- |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện tử. truyền thông | A00; A01; C01 | 20 |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Luật kinh tế | A00 | 19.5 |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Kế toán | A00 | 19.5 |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Quàn trị kinh doanh | A00 | 19 |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00 | 18 |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Tài chính – Ngân hàng | A00 | 18 |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Luật quốc tế | A00 | 17.25 |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Luật | A00 | 16 |
Viện Đại Học Mở Hà Nội | Công nghệ sinh học | A00 | 15 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Khoa học máy tính | A00;A01 | 19.9 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 19.73 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 19.7 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 19.43 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 19.2 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Marketing | A00; A01; D01 | 19.13 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 18.83 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 18.5 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 17.9 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01 | 17.1 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 17.05 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Quản lý kinh doanh (LK với ĐH York St John) | A00; A01; D01 | 16.08 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg ) | A00; A01 | ---- |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01 | ---- |
Học Viên Chính Sách và Phát Triển | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 19.68 |
Học Viên Chính Sách và Phát Triển | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 19.5 |
Học Viên Chính Sách và Phát Triển | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 19.44 |
Học Viên Chính Sách và Phát Triển | Quản lý nhà nước | A00; A01; C02 | 19.05 |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia ( phía Bắc ) | Quản lí nhà nước | A00;A01 | 19.5 |
Học Viện Phòng Không – Không Quân | Chỉ huy tham mưu Phòng không phía Nam | A00 | 19.5 |
Đại Học Y Tế Công Cộng | Y tế công cộng | A00; B00; D01 | ---- |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 19.86 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Kỹ thuật môi trường | A00 | 19.8 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Khai thác vận tải | A00 | 19.59 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh) | A00 | 19.29 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) | A00 | 19.26 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | A00 | 18.96 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) | A00 | 17.55 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) | A00 | 17.4 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | A00 | 16.95 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt - Nhật) | A00 | 16.89 |
Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc ) | Kinh doanh quốc tế (tại Quảng Ninh) | A00; A01; D01 | 18 |
Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc ) | Kế toán (tại Quảng Ninh) | A00; A01; D01 | 18 |
Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 20 |
Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự | Kỹ thuật cơ - điện tử | A00 | 19.75 |
Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 17.5 |
Học Viện Tài Chính | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01 | 19.5 |
Học Viện Tài Chính | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 17.5 |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Sinh học | A00 | 20 |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | A00 | 19.75 |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | SP Tin học | A00 | 18.25 |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | SP Sinh học | A00 | 18 |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | A00 | 17 |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00 | 16.75 |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | SP Địa lý | A00 | 16.5 |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | SP Kĩ thuật công nghiệp | A00 | 16.25 |
Đại Học Công Đoàn | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Công Đoàn | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Công Đoàn | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Công Đoàn | Bảo hộ lao động | A00;A01 | ---- |
Đại Học Công Đoàn | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | ---- |
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm đô thị) | A00 | 19.75 |
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng | A00 | 19.5 |
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00 | 19 |
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Quản lí xây dựng | A00 | 19 |
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Kỹ thuật môi trường đô thị | A00 | 16 |
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | 16 |
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A00 | 16 |
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | Cấp thoát nước | A00 | 16 |
Đại Học Thăng Long | Nhóm ngành Kinh tế - Quản lý | A00; A01; D01; D03 | ---- |
Đại Học Điện Lực | Điện công nghiệp và dân dụng | A00, A01, D07 | 19.5 |
Đại Học Điện Lực | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 19.5 |
Đại Học Điện Lực | Kỹ thuật điện tử | A00, A01, D07 | 19.25 |
Đại Học Điện Lực | Điện lạnh | A00, A01, D07 | 19.25 |
Đại Học Điện Lực | Công nghệ phân mềm | A00, A01, D01, D07 | 18.5 |
Đại Học Điện Lực | Công nghệ tự động | A00, A01, D07 | 18.25 |
Đại Học Điện Lực | Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao | A00, A01, D07 | 18 |
Đại Học Điện Lực | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 18 |
Đại Học Điện Lực | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 18 |
Đại Học Điện Lực | Hệ thống điện | A00, A01, D07 | 17.75 |
Đại Học Điện Lực | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 17.75 |
Đại Học Điện Lực | Điện tử viễn thông | A00, A01, D07 | 17.5 |
Đại Học Điện Lực | Quản trị an ninh mạng | A00, A01, D01, D07 | 17.25 |
Đại Học Điện Lực | Công nghệ chế tạo thiết bị điện | A00, A01, D07 | 17 |
Đại Học Điện Lực | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 17 |
Đại Học Điện Lực | Quản trị doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 17 |
Đại Học Điện Lực | Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 16.75 |
Đại Học Điện Lực | Kế toán tài chính và kiểm soát | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
Đại Học Điện Lực | Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Đại Học Điện Lực | Công nghệ tự động chất lượng cao | A00, A01, D07 | 15.75 |
Đại Học Điện Lực | Thiết bị điện tử y tế | A00, A01, D07 | 15.75 |
Đại Học Điện Lực | Nhiệt điện | A00, A01, D07 | 15.75 |
Đại Học Điện Lực | Xây dựng công trình điện | A00, A01, D07 | 15.75 |
Đại Học Điện Lực | Quản lý công nghiệp (Gồm các chuyên ngành: Quản lý năng lượng, Quản lý năng lượng chất lượng cao, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Điện Lực | Điện tử viễn thông chất lượng cao | A00, A01, D07 | 15 |
Đại Học Điện Lực | Năng lượng tái tạo | A00, A01, D07 | 15 |
Đại Học Điện Lực | Hệ thống điện Chất lượng cao | A00, A01, D07 | 15 |
Đại Học Điện Lực | Quản lý dự án và công trình điện | A00, A01, D07 | 15 |
Đại Học Điện Lực | Xây dựng dân dựng và công nghiệp | A00, A01, D07 | 15 |
Đại Học Điện Lực | Tài chính ngân hàng chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Đại Học Điện Lực | Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ may | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ may | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ thực phẩm* | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ thực phẩm* | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây ) | Công tác xã hội | A00; A01; D01 | 15 |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây ) | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 15 |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây ) | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây ) | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 15 |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây ) | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 20 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 17 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 17 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 16.25 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 16 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 16 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Quản lý biển* | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Quản lý tài nguyên nước* | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Khoa học đất | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Khí tượng thủy văn biển | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Thủy văn | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | Khí tượng học | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D10; D16; D17; D18; D19; D20; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08; D21; D22; D23; D24; D25; D31; D32; D33; D34; D35 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Công nghệ kỹ thuật điện tử. truyền thông | A00; A01; C02; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08; D21; D22; D23; D24; D25; D31; D32; D33; D34; D35 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Kế toán | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Việt Nam học | A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Thành Tây | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Thành Tây | Điều dưỡng | A00; B00; D01 | 15 |
Đại Học Thành Tây | Dược học | A00; B00. D07. D08 | 15 |
Đại Học Thành Tây | Lâm nghiệp | A00; A01; B00 | 15 |
Đại Học Thành Tây | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01 | 15 |
Đại Học Thành Tây | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 15 |
Đại Học Thành Tây | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 15 |
Đại Học Thành Tây | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Thành Tây | Công nghệ sinh học | A00; A001; B00 | 15 |
Đại Học Thành Tây | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Đại Học Thành Tây | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Đại Học Thành Tây | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Đại Học Thành Tây | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
Đại Học Thành Tây | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 |
Đại Học Thành Tây | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
Đại Học Hòa Bình | Công tác xã hội | A00; B00; C00; D01 | 15 |
Đại Học Hòa Bình | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Hòa Bình | Công nghệ thông tin | A00; A10; A15; D90 | 15 |
Đại Học Hòa Bình | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Hòa Bình | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Hòa Bình | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Học Viện Quản Lý Giáo Dục | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 17.5 |
Học Viện Quản Lý Giáo Dục | Tâm lý học giáo dục | A00; B00; C00; D01 | 17 |
Học Viện Quản Lý Giáo Dục | Giáo dục học | A00; B00; C00; D01 | 16 |
Học Viện Quản Lý Giáo Dục | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A04 | 15 |
Học Viện Quản Lý Giáo Dục | Kinh tế giáo dục* | A00; A01; D01; D10 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A16; D01; D07 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Công nghệ vật liệu | A00; A16; D01; D07 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Lâm nghiệp đô thị | A00; A17; B00; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Kiến trúc cảnh quan | A00; A17; C15; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Thiết kế nội thất | A00; A17; C15; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Thiết kế công nghiệp | A00; A17; C15; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Công thôn | A00; A01; A16; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A16; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A16; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Lâm nghiệp | A00; A16; B00; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Hệ thống thông tin | A00; A16; B00; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Kinh tế nông nghiệp | A00; A16; C15; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Kế toán | A00; C16; C15; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Khuyến nông | A00; A16; B00; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Khoa học cây trồng | A00; A16; B00; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Chăn nuôi | A00; A16; B00; D08 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Thú y | A00; A16; B00; D08 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; D08 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Bảo vệ thực vật | A00; A16; B00; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A16; B00; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Khoa học môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Quản lý tài nguyên thiên nhiên *(T.Việt) | A00; A16; B00; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Lâm nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A16; B00; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Kỹ thuật cơ khí (chất lượng cao) | A00; A01; A16; D01 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Công nghệ chế biến lâm sản (chất lượng cao) | A00; A16; D01; D07 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Công nghệ sinh học (chất lượng cao) | A00; A16; B00; D08 | 15 |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CT tiên tiến)- Tiếng Anh | A00; A16; B00; D01 | 15 |
Đại Học Nguyễn Trãi | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01 | 15 |
Đại Học Nguyễn Trãi | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 15 |
Đại Học Nguyễn Trãi | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Nguyễn Trãi | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Nguyễn Trãi | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 15 |
Đại học Thành Đô | Dược học | A00; B00 | 15 |
Đại học Thành Đô | Kế toán | A00; A01; D01; D02 | 15 |
Đại học Thành Đô | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D02 | 15 |
Đại học Thành Đô | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D26; D27 | 15 |
Đại học Thành Đô | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D16; D17 | 15 |
Đại học Thành Đô | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Đại học Thành Đô | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Đại học Thành Đô | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D02 | 15 |
Đại học Thành Đô | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D02 | 15 |
Đại học Thành Đô | Việt Nam học | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Đại học Thành Đô | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại học Thành Đô | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01 | 15 |
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 15 |
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01 | 15 |
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15 |
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung |
Có thể bạn quan tâm
0
|