10/05/2018, 22:33

20 điểm khối A nên chọn trường nào ở TPHCM, tuyển sinh vào ngành gì?

Ở TPHCM với mức điểm 20 khối A bạn có thể chọn rất nhiều trường đại học tầm trung thậm chí 1 số trường khá, tuy nhiên điểm chuẩn mỗi năm có thể khác và mỗi ngành của mỗi trường cũng khác nhau, vì thế lựa chọn rất khó. Trong bài này mình sẽ tổng hợp một số ngành của một số trường đại học ở TPHCM có ...

Ở TPHCM với mức điểm 20 khối A bạn có thể chọn rất nhiều trường đại học tầm trung thậm chí 1 số trường khá, tuy nhiên điểm chuẩn mỗi năm có thể khác và mỗi ngành của mỗi trường cũng khác nhau, vì thế lựa chọn rất khó. Trong bài này mình sẽ tổng hợp một số ngành của một số trường đại học ở TPHCM có mức điểm chuẩn từ 20 trở xuống để bạn tham khảo. Các bạn cũng có thể tìm cụ thể ngành nào đó của trường nào trong mục tuyển sinh của vforum.vn

Lưu ý là điểm chuẩn của một số ngành có thể được nhân hệ số rồi và một số trường điểm chuẩn chưa được cập nhật để trống các bạn có thể search cụ thể xem nhé. Và tất nhiên bạn cũng có thể chọn những trường có điểm chuẩn lớn hơn 20 điểm tùy vào tình hình điểm thi của các năm nhưng xác xuất đậu sẽ thấp hơn.
0
Tên Trường Khoa Khối xét tuyển Điểm chuẩn 2016 tham khảo
Đại Học Mở TPHCM Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 20
Đại Học Mở TPHCM Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19.5
Đại Học Mở TPHCM Luật A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06; 19
Đại Học Mở TPHCM Kế toán A00; A01; D01; D07 18
Đại Học Mở TPHCM Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 18
Đại Học Mở TPHCM Kinh tế A00; A01; D01; D07 18
Đại Học Mở TPHCM Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D07 16
Đại Học Mở TPHCM Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 15
Đại Học Mở TPHCM Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 ----
Đại Học Mở TPHCM Kiểm toán A00; A01; D01; D07 ----
Đại Học Mở TPHCM Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 ----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM Luật kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D90 ----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM Luật dân sự chất lượng cao A00; A01; D01; D90 ----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao A00; A01; D01; D90 ----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kế toán chất lượng cao A00; A01; D01; D90 ----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kinh doanh quốc tế chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D90 ----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM Marketing chất lượng cao A00; A01; D01; D90 ----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao A00; A01; D01; D90 ----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM Thương mại điện tử chất lượng cao (dự kiến) A00; A01; D01; D90 ----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kế toán chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến) A00; A01; D01; D90 ----
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến) A00; A01; D01; D90 ----
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam) Quản lí nhà nước A00 19.75
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 20
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.75
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.75
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.5
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.5
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 19.5
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.75
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.75
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.5
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.5
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.25
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Kinh tế gia đình (hệ Đại trà) A00; B00; D01; D07 18.25
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.25
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 17
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 17
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 17
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 17
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 17
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 ----
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 ----
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 ----
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 ----
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 ----
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 ----
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 ----
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) Kỹ thuật xây dựng A00 19.75
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) Kinh tế xây dựng A00 19.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00 19.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) Kế toán A00 19.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) Quản trị kinh doanh A00 19.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) Kinh tế vận tải A00 19.25
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) Khai thác vận tải A00 19
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) Kinh tế A00 18.75
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) Kỹ thuật môi trường A00 18.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 18
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM Công nghệ thông tin (Chất lượng cao): Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế AUN-QA A00; A01; D07; D08 20
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM Toán học A00; A01; D90 20
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM Vật lý học A00; A01; D90 20
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM Khoa học vật liệu A00; A01; B00; D90 20
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 19.25
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM Địa chất học A00; B00; D90 19
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM Công nghệ thông tin (Việt - Pháp): Chương trình đào tạo hợp tác đại học Claude Bernard Lyon 1, Pháp A00; A01; D07; D08 17
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM Hoá học (Việt - Pháp): hợp tác đại học Maine, Pháp A00; B00; D07; D90 ----
Đại Học Sài Gòn Kỹ thuật điện, điện tử A00 20
Đại Học Sài Gòn Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00 19.25
Đại Học Sài Gòn Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00 19.25
Đại Học Sài Gòn Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 18
Đại Học Sài Gòn Khoa học môi trường A00; B00 16.25
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) An toàn thông tin* A00; A01 20
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 19.75
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) Marketing A00; A01; D01 19.75
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 19.75
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) Kế toán A00; A01; D01 19.25
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01 19
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 19
Đại Học Nông Lâm TPHCM Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 20
Đại Học Nông Lâm TPHCM Chăn nuôi A00; A01; B00 20
Đại Học Nông Lâm TPHCM Kỹ thuật môi trường (CL Cao) A00; A01; B00 20
Đại Học Nông Lâm TPHCM Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 20
Đại Học Nông Lâm TPHCM Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 20
Đại Học Nông Lâm TPHCM Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CL Cao) A00; A01 20
Đại Học Nông Lâm TPHCM Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 20
Đại Học Nông Lâm TPHCM Khoa học môi trường A00; A01; B00 20
Đại Học Nông Lâm TPHCM Bản đồ học A00; A01 20
Đại Học Nông Lâm TPHCM Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07 19.75
Đại Học Nông Lâm TPHCM Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 19.5
Đại Học Nông Lâm TPHCM Công nghệ thông tin A00; A01 19.5
Đại Học Nông Lâm TPHCM Kế toán A00; A01; D01 19.5
Đại Học Nông Lâm TPHCM Quản trị kinh doanh (CL Cao) A00; A01; D01 19.5
Đại Học Nông Lâm TPHCM Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 19.5
Đại Học Nông Lâm TPHCM Quản lý đất đai A00; A01 19
Đại Học Nông Lâm TPHCM Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 19
Đại Học Nông Lâm TPHCM Kinh tế A00; A01; D01 19
Đại Học Nông Lâm TPHCM Nuôi trồng thủy sản A00; B00 18.5
Đại Học Nông Lâm TPHCM Kinh doanh quốc tế (LK QT) A00; A01; D01 18.5
Đại Học Nông Lâm TPHCM Lâm nghiệp A00; A01; B00 18
Đại Học Nông Lâm TPHCM Phát triển nông thôn A00; A01; D01 18
Đại Học Nông Lâm TPHCM Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế (LK QT) A00; A01; D01 18
Đại Học Nông Lâm TPHCM Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00 18
Đại Học Nông Lâm TPHCM Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00 18
Đại Học Nông Lâm TPHCM Thương mại quốc tế (LK QT) A00; A01; D01 18
Đại Học Nông Lâm TPHCM Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00 18
Đại Học Nông Lâm TPHCM Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D08 ----
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 20
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 20
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01; B00; D07 19.75
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01; D01; D07 19.75
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01; B00; D07 19.75
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01; D01; D07 19.75
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01; B00; D07 19.5
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01; B00; D07 19.5
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 19
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 19
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 19
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 19
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 19
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00; A01 19
Đại Học Tài Chính Marketing Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; A16; D01 20
Đại Học Tài Chính Marketing Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A16; D01 19.25
Đại Học Tài Chính Marketing Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; A16; D01 18.5
Đại Học Tài Chính Marketing Bất động sản A00; A01; A16; D01 18.5
Đại học Công Nghệ TPHCM Dược học A00; B00; C08; D07 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D07 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C01; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; C01; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Tâm lý học A00; A01; C00; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Marketing A00; A01; C00; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Công nghệ may A00; A01; C01; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Công nghệ thực phẩm* A00; B00; C08; D07 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Kế toán A00; A01; C01; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Kỹ thuật y sinh* A00; A01; C01; D01 ----
Đại học Công Nghệ TPHCM Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 ----
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 20
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Công nghệ may A00; C01; D01; D90 20
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 19.5
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Công nghệ thông tin A00; C01; D01; D90 19.5
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C01; D90 19.5
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 19
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 19
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D90 19
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 19
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 18.75
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 18
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Ngành Tài chính ngân hàng tuyển sinh 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D96 ----
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Kế toán A00; C01; D01; D96 ----
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Nhóm ngành Môi trường tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D90 ----
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 ----
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 ----
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 ----
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Nhóm ngành Công nghệ thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật phần mềm A00; C01; D01; D90 ----
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 ----
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 ----
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 ----
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 ----
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C01; D90 ----
Đại Học Công Nghiệp TPHCM Nhóm ngành Công nghệ Điện tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 ----
Đại Học Kinh Tế TPHCM Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D96 18
Đại Học Kinh Tế TPHCM Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D96 18
Đại Học Kinh Tế TPHCM Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng A00; A01; D01; D96 18
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Công nghệ thực phẩm* A00; A01; B00 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Toán ứng dụng A00; A01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật xây dựng A00; A01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Quản lý nguồn lợi thủy sản A00; A01; B00; D01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ Thuật Không Gian A00; A01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Công nghệ sinh học (West of England) A00; A01; B00; D01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Công nghệ sinh học (Nottingham) A00; A01; B00; D01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Quản trị kinh doanh (Houston) A00; A01; D01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Quản trị kinh doanh (New South Wales) A00; A01; D01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Quản trị kinh doanh (AUT) A00; A01; D01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Quản trị kinh doanh (West of England)(4+0) A00; A01; D01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Quản trị kinh doanh (West of England)(3+1) A00; A01; D01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Quản trị kinh doanh (West of England) (2+2) A00; A01; D01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Quản trị kinh doanh (Nottingham) A00; A01; D01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật máy tính (Binghamton) A00; A01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật máy tính (Rutgers) A00; A01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Công nghệ thông tin (West of England) A00; A01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Công Nghệ Thông Tin (Nottingham) A00; A01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Binghamton) A00; A01; D01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Rutgers) A00; A01; D01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Binghamton) A00; A01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Rutgers) A00; A01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật điện tử, truyền thông (New South Wales) A00; A01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật điện tử, truyền thông (West of England) A00; A01 ----
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Nottingham) A00; A01 ----
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) Quản trị nhân lực A00; A01; D01 17.25
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) Quản trị kinh doanh A00L A01; D01 17.25
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) Kế toán A00; A01; D01 17
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) Công tác xã hội A00; A01; D01 16
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) Bảo hiểm A00; A01; D01 15.25
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 19.25
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; B00 19.25
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 18.5
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; A02; B00 18.25
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM Cấp thoát nước A00; A01; A02; B00 17.75
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; B00; D01 17.5
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM Địa chất học A00; A01; A02; B00 17.5
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM Hệ thống thông tin A00; A01; B00; D01 17.25
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; A02; B00 17
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; A01; A02; B00 16.5
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00; A01; B00; D01 16
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo* A00; A01; A14; B00 15
Đại Học Tôn Đức Thắng Kỹ thuật hóa học A00 20
Đại Học Tôn Đức Thắng Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 20
Đại Học Tôn Đức Thắng Kỹ thuật điện, điện tử A00 20
Đại Học Tôn Đức Thắng Khoa học máy tính A00; A01; C01 19.75
Đại Học Tôn Đức Thắng Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A00; C01 19.5
Đại Học Tôn Đức Thắng Kỹ thuật công trình xây dựng A00 19.5
Đại Học Tôn Đức Thắng Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) (Chất lượng cao) A00; A01; C01; D01 19
Đại Học Tôn Đức Thắng Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) (Chất lượng cao) A00; A01; C01; D01 19
Đại Học Tôn Đức Thắng Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) A00; C01 18.5
Đại Học Tôn Đức Thắng Kế toán (Chất lượng cao) A00; C01 18.25