10/05/2018, 22:33
Khối M gồm những ngành nào, môn gì? Các trường tuyển sinh ngành Giáo dục mầm mon khối M
Khối M gồm những ngành nào, khối M00 môn gì? Các trường tuyển sinh ngành Giáo dục mầm mon khối M Khối M gồm tổ hợp môn NGỮ VĂN – TOÁN – ĐỌC DIỄN CẢM - HÁT, tất cả các trường tuyển sinh khối M đều là ngành Giáo dục mầm mon hoặc liên quan tới giáo dục mầm non. Bạn có thể tham khảo danh sách các ...
Khối M gồm những ngành nào, khối M00 môn gì? Các trường tuyển sinh ngành Giáo dục mầm mon khối M
Khối M gồm tổ hợp môn NGỮ VĂN – TOÁN – ĐỌC DIỄN CẢM - HÁT, tất cả các trường tuyển sinh khối M đều là ngành Giáo dục mầm mon hoặc liên quan tới giáo dục mầm non. Bạn có thể tham khảo danh sách các trường xét tuyển khối M và các ngành tương ứng và điểm chuẩn tham khảo để lựa chọn ra trường và nộp vào ngành này nhé.
Xem thêm:
Khối M gồm tổ hợp môn NGỮ VĂN – TOÁN – ĐỌC DIỄN CẢM - HÁT, tất cả các trường tuyển sinh khối M đều là ngành Giáo dục mầm mon hoặc liên quan tới giáo dục mầm non. Bạn có thể tham khảo danh sách các trường xét tuyển khối M và các ngành tương ứng và điểm chuẩn tham khảo để lựa chọn ra trường và nộp vào ngành này nhé.
Tên Trường | Ngành | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn |
Đại Học Vinh | Giáo dục Mầm non | M00; M01 | 25.5 |
Đại Học Tây Nguyên | Giáo dục Mầm non | M00 | 25 |
Đại Học Quảng Bình | Giáo dục Mầm non | M00; NK1 | ---- |
Đại Học Quảng Bình | Giáo dục Mầm non. | M00 | ---- |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên | Giáo dục Mầm non | M00 | 22.5 |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Giáo dục Mầm non | M00 | 21.25 |
Đại Học Hà Tĩnh | Giáo dục Mầm non | M00 | 20.5 |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | Giáo dục Mầm non | M00 | 19.75 |
Đại Học Phạm Văn Đồng | Giáo dục Mầm non. | M00 | 19.75 |
Đại Học Quy Nhơn | Giáo dục Mầm non | M00 | ---- |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Giáo dục Mầm non | M00 | 20 |
Đại Học Sư Phạm TPHCM | Giáo dục Đặc biệt | D01; M00 | 18.5 |
Đại Học Đồng Nai | Giáo dục Mầm non | M00; M05 | ---- |
Đại Học Đồng Nai | Giáo dục Mầm non. | M00; M05 | ---- |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | Giáo dục Mầm non | M00; M10; M11; M13 | 17.5 |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 17.25 |
Đại Học Phú Yên | Giáo dục Mầm non | M00 | 16 |
Đại Học Đồng Tháp | Giáo dục Mầm non | M00 | 20 |
Đại Học Đồng Tháp | Giáo dục Mầm non. | M00 | 16 |
Đại Học Quảng Nam | Giáo dục Mầm non | M00 | 15.5 |
Đại Học Trà Vinh | Giáo dục Mầm non | M00 | ---- |
Đại Học Trà Vinh | Giáo dục Mầm non | M00 | ---- |
Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa | Giáo dục Mầm non | M00; M01 | 15 |
Đại học Thủ Dầu Một | Giáo dục Mầm non | M00 | 15 |
Đại Học Bạc Liêu | Giáo dục Mầm non. | M00 | 12.5 |
Đại Học An Giang | Giáo dục Mầm non | M00 | 15 |
Đại Học An Giang | Giáo dục Mầm non. | M00 | 12 |
Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Phúc | Giáo dục Mầm non ( Sư phạm Mầm non) | M00 | 11 |
Đại Học Hải Phòng | Giáo dục Mầm non. | M00; M01; M02 | 11 |
Cao Đẳng Cần Thơ | Giáo dục Mầm non. | 0 | ---- |
Cao Đẳng Sư Phạm Điện Biên | Giáo dục Mầm non. | M00 | ---- |
Đại Học Hoa Lư | Giáo dục Mầm non | M00 | 15 |
Đại Học Hoa Lư | Giáo dục Mầm non. | M00 | ---- |
Đại Học Hồng Đức | Giáo dục Mầm non | M00 | 16 |
Đại Học Hồng Đức | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 15 |
Đại Học Hồng Đức | Giáo dục Tiểu học. | A00; D01; M00 | ---- |
Đại học Tân Trào | Giáo dục Mầm non. | M00 | ---- |
Đại học Tân Trào | Giáo dục Mầm non | M00 | ---- |
Đại Học Tiền Giang | Giáo dục Mầm non. | M00; M01 | ---- |
Xem thêm: