10/05/2018, 22:33

Khối A01 gồm những ngành nào, trường nào tuyển sinh khối A1(Toán - Lý - Anh)

Tới kỳ tuyển sinh đại học chắc hẳn rất nhiều bạn sẽ phân vân nên chọn trường nào, ngành nào phù hợp với sở thích và điểm chuẩn của mình. Việc chọn trường và khối cũng khá khó khăn khi có gần 300 trường đại học khác nhau trên cả nước. Chính vì thế vforum.vn sẽ lần lượt lọc ra các trường đại học có ...

Tới kỳ tuyển sinh đại học chắc hẳn rất nhiều bạn sẽ phân vân nên chọn trường nào, ngành nào phù hợp với sở thích và điểm chuẩn của mình. Việc chọn trường và khối cũng khá khó khăn khi có gần 300 trường đại học khác nhau trên cả nước. Chính vì thế vforum.vn sẽ lần lượt lọc ra các trường đại học có tuyển các khối tương ứng. Ví dụ trong bài này mình sẽ lọc ra những trường có ngành tuyến sinh khối A01 tức là tổ hợp 3 môn Toán - Vật Lý và Anh Văn. Đây là tổ hợp môn được khá nhiều trường tuyển ngay ở tổ hợp môn số 1, một số trường thì tuyển ở các tổ hợp môn tiếp theo.

Ngành tuyển sinh khối A01 thì rất nhiều thường liên quan tới kỹ thuật và công nghệ và ngôn ngữ vì dụ như Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, kế toán, kinh tế...

Những trường Đại học, học viện có tuyển khối A1 các ngành tổ hợp môn số 1:
Tên Trường Mã Trường Ngành học TH1
Học viện An ninh Nhân dân ANH An toàn thông tin 52480202 A01
Học viện An ninh Nhân dân ANH Nghiệp vụ An ninh 52860100 A01
Đại học An ninh Nhân dân ANS Nghiệp vụ An ninh 52860100 A01
Học viện Biên phòng BPH Biên phòng 52860206 A01
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu BVU Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH Nghiệp vụ cảnh sát 52860100 A01
Đại học Cảnh sát Nhân dân CSS Nghiệp vụ cảnh sát 52860100 A01
Đại học Đông Á DAD Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Bình Dương DBD Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định DCG Kế toán 52340301 A01
Đại học Cửu Long DCL Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Cửu Long DCL Đông phương học 52220213 A01
Đại học Cửu Long DCL Công tác xã hội 52760101 A01
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị DCQ Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị DCQ Ngôn ngữ Nga 52220202 A01
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh DCT Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Dân lập Đông Đô DDD Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Dân lập Đông Đô DDD Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 A01
Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng DDK Chương trình tiên tiến ngành Điện tử Viễn thông 52905206 A01
Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng DDK Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng 52905216 A01
Đại học Đại Nam DDN Kế toán 52340301 A01
Đại học Hùng Vương - tp. Hồ Chí Minh DHV Công nghệ thông tin 52480201 A01
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh DKC Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh DKC Ngôn ngữ Nhật 52220209 A01
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh DKC Đông phương học 52220213 A01
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh DKC Truyền thông đa phương tiện 52320104 A01
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An DLA Quản trị kinh doanh 52340101 A01
Đại học Lạc Hồng DLH Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM DNT Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM DNT Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 A01
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM DNT Quan hệ quốc tế 52310206 A01
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM DNT Quản trị kinh doanh 52340101 A01
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM DNT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 52340103 A01
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM DNT Quản trị khách sạn 52340107 A01
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM DNT Kinh doanh quốc tế 52340120 A01
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM DNT Tài chính – Ngân hàng 52340201 A01
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM DNT Kế toán 52340301 A01
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM DNT Luật kinh tế 52380107 A01
Đại học Đồng Nai DNU Sư phạm Tiếng Anh 52140231 A01
Đại học Đồng Nai DNU Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Đồng Nai DNU Sư phạm Tiếng Anh. 51140231 A01
Đại học Phan Châu Trinh DPC Việt Nam học 52220113 A01
Đại học Phan Châu Trinh DPC Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Phan Châu Trinh DPC Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 A01
Đại học Phan Châu Trinh DPC Văn học 52220330 A01
Đại học Dân lập Phú Xuân DPX Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Dân lập Phú Xuân DPX Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 A01
Đại học Dân lập Phú Xuân DPX Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Dân lập Phú Xuân DPX Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 A01
Đại học Phú Yên DPY Sư phạm Tiếng Anh 52140231 A01
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 A01
Đại học Quy Nhơn DQN Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Quảng Nam DQU Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC Truyền thông đa phương tiện 52320104 A01
Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên DTE Kinh tế 52310101 A01
Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF Sư phạm Tiếng Anh 52140231 A01
Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF Sư phạm Tiếng Nga 52140232 A01
Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF Sư phạm Tiếng Trung Quốc 52140234 A01
Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF Ngôn ngữ Pháp 52220203 A01
Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 A01
Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên DTS Sư phạm Toán học 52140209_A01 A01
Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên DTS Sư phạm Tin học 52140210_A01 A01
Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên DTS Sư phạm Vật Lý 52140211_A01 A01
Đại học Tôn Đức Thắng DTT Việt Nam học 52220113 A01
Đại học Tôn Đức Thắng DTT Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) 52220113D A01
Đại học Tôn Đức Thắng DTT Quản lý thể dục thể thao* 52220343 A01
Đại học Tôn Đức Thắng DTT Xã hội học 52310301 A01
Đại học Tôn Đức Thắng DTT Công tác xã hội 52760101 A01
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ Khoa học quản lý 52340401 A01
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ Luật 52380101 A01
Đại học Văn Hiến DVH Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Văn Hiến DVH Ngôn ngữ Pháp 52220203 A01
Đại học Văn Hiến DVH Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 A01
Đại học Văn Hiến DVH Ngôn ngữ Nhật 52220209 A01
Đại học Văn Hiến DVH Đông phương học 52220213 A01
Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVX Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Yersin Đà Lạt DYD Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Yersin Đà Lạt DYD Điều dưỡng 52720501 A01
Đại học Hòa Bình ETU Quản trị văn phòng 52340406 A01
Đại học Hòa Bình ETU Luật kinh tế 52380107 A01
Đại học Hòa Bình ETU Công nghệ đa phương tiện 52480203 A01
Đại học Hòa Bình ETU Kỹ thuật điện tử, truyền thông 52520207 A01
Đại học Quốc tế Hồng Bàng HBU Việt Nam học 52220113 A01
Đại học Quốc tế Hồng Bàng HBU Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Quốc tế Hồng Bàng HBU Ngôn ngữ Pháp 52220203 A01
Đại học Quốc tế Hồng Bàng HBU Trung Quốc học 52220215 A01
Đại học Quốc tế Hồng Bàng HBU Nhật Bản học 52220216 A01
Đại học Quốc tế Hồng Bàng HBU Hàn Quốc học 52220217 A01
Đại học Quốc tế Hồng Bàng HBU Truyền thông đa phương tiện 52320104 A01
Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân (Phía Bắc) HCB Nhóm ngành Kỹ thuật, Hậu cần CAND 52480200 A01
Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân (Phía Nam) HCN Nhóm ngành Kỹ thuật, Hậu cần CAND 52480200 A01
Đại học Hồng Đức HDT Sư phạm Tiếng Anh 52140231 A01
Đại học Hàng hải Việt Nam HHA Tiếng Anh thương mại 52220201D124 A01
Đại học Hàng hải Việt Nam HHA Ngôn ngữ Anh, 52220201D125 A01
Đại học Hàng hải Việt Nam HHA Kinh doanh quốc tế và logistics 52340120A409 A01
Đại học Hàng hải Việt Nam HHA Kinh tế Hàng hải 52840104A408 A01
Đại học Hàng hải Việt Nam HHA Quản lý kinh doanh và Marketing 52340101A403 A01
Đại học Hà Tĩnh HHT Sư phạm Tiếng Anh 52140231 A01
Đại học Hà Tĩnh HHT Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Hạ Long HLU Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Hạ Long HLU Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 A01
Đại học Hạ Long HLU Ngôn ngữ Nhật 52220209 A01
Học viện Ngoại giao HQT Quan hệ quốc tế 52310206 A01
Học viện Ngoại giao HQT Truyền thông quốc tế 52320407 A01
Học viện Ngoại giao HQT Luật quốc tế 52380108 A01
Học viện Tài chính HTC Kinh tế 52310101 A01
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh HUI Marketing 52340115 A01
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh HUI Quản trị kinh doanh 52340101 A01
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh HUI Quản trị khách sạn 52340107 A01
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh HUI Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 52340109 A01
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh HUI Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 52340103 A01
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh HUI Kinh doanh quốc tế 52340120 A01
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh HUI Thương mại điện tử 52340122 A01
Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Phân hiệu ĐH Công nghiệp Tp. HCM tại Quảng Ngãi IUQ Quản trị kinh doanh 52340101 A01
Đại học Kinh tế Quốc dân KHA Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Kinh tế Quốc dân KHA Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) (Tiếng Anh hệ số 2) 52110110 A01
Đại học Kinh tế - Tài chính tp. Hồ Chí Minh KTC Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng KTD Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng KTD Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 A01
Đại học Công Đoàn LDA Xã hội học 52310301 A01
Đại học Công Đoàn LDA Luật 52380101 A01
Đại học Công Đoàn LDA Công tác xã hội 52760101 A01
Đại học Hà Nội NHF Công nghệ thông tin 52480201 A01
Học viện Ngân hàng (Cơ sở Hà Nội) NHH Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Học viện Ngân hàng (Cơ sở Hà Nội) NHH Kinh doanh quốc tế 52340120 A01
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh NLS Công nghệ sinh học (CL Cao) 52420201C A01
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh NLS Công nghệ sinh học (LK QT) 52420201Q A01
Đại học Nguyễn Tất Thành NTT Dược học 52720401 A01
Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI Khoa học Máy tính (CLC) 52480101CLC A01
Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) 52510302CLC A01
Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM QSQ Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM QSX Triết học 52220301 A01
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM QSX Địa lý học 52310501 A01
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM QSX Thông tin học 52320201 A01
Đại học Sài Gòn SGD Quản trị kinh doanh 52340101 A01
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Sư phạm Hà Nội 14 SP14 Sư phạm Tiếng Anh 52140231 A01
Đại học Sư phạm Hà Nội 16 SP16 Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Sư phạm Hà Nội 17 SP17 Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 A01
Đại học Sư phạm Hà Nội SPH SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 52140209C A01
Đại học Sư phạm Hà Nội SPH SP Tin học 52140210B A01
Đại học Sư phạm Hà Nội SPH SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) 52140210D A01
Đại học Sư phạm Hà Nội SPH SP Vật lý 52140211B A01
Đại học Sư phạm Hà Nội SPH SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) 52140211E A01
Đại học Sư phạm Hà Nội SPH SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) 52140213C A01
Đại học Sư phạm Hà Nội SPH SP Kĩ thuật công nghiệp 52140214B A01
Đại học Sư phạm Hà Nội SPH Toán học 52460101C A01
Đại học Sư phạm Hà Nội SPH Công nghệ thông tin 52480201B A01
Đại học An Giang TAG Việt Nam học 52220113 A01
Đại học Cần Thơ TCT Xã hội học 52310301 A01
Đại học Cần Thơ TCT Thông tin học 52320201 A01
Đại học Cần Thơ TCT Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) 52420201T A01
Đại học Cần Thơ TCT Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình tiên tiến) 52620301T A01
Đại học Cần Thơ TCT Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) 52340120C A01
Đại học Cần Thơ TCT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) 52480201C A01
Đại học Cần Thơ TCT Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) 52510401C A01
Đại học Thủ Dầu Một TDM Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Thủ Dầu Một TDM Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 A01
Đại học Hải Phòng THP Sư phạm Tiếng Anh 52140231 A01
Đại học Hải Phòng THP Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Nha Trang TSN Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Tây Bắc TTB Sư phạm Tiếng Anh 52140231 A01
Đại học Khánh Hoà UKH Việt Nam học 52220113 A01
Đại học Khánh Hoà UKH Ngôn ngữ Anh 52220201 A01
Đại học Khánh Hoà UKH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 52340103 A01
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long VLU Công nghệ sinh học 52420201 A01
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long VLU Công nghệ thực phẩm 52540102 A01
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long VLU Thú y 52640101 A01
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long VLU Công tác xã hội 52760101 A01
Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI Ngôn ngữ Anh 52220201 A01


Tiếp tục danh sách những trường có tổ hợp môn thứ 2 là ngành A01 các bạn có thể tham khảo, tuy nhiên danh sách này không có điểm chuẩn năm trước của trường nhé. Các bạn chọn trường và ngành sau đó search điểm chuẩn của trường đó để biết được điểm chuẩn.

Vì số lượng trường có tuyển khối A01 ở tổ hợp môn thứ 2 khá nhiều nên mình chỉ đưa ra danh sách tên trường và khối của trường đó có tuyển để các bạn tham khảo
Học viện An ninh Nhân dân - Luật (hệ dân sự)
Học viện An ninh Nhân dân - Công nghệ thông tin (hệ dân sự)
Học viện An ninh Nhân dân - An toàn thông tin (hệ dân sự)
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Truyền thông đa phương tiện
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Quản trị kinh doanh
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Marketing
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Kế toán
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Công nghệ thông tin
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Công nghệ đa phương tiện
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - An toàn thông tin*
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở 2 - Quản trị kinh doanh
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở 2 - Marketing
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở 2 - Kế toán
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở 2 - Công nghệ thông tin
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở 2 - Công nghệ đa phương tiện
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở 2 - An toàn thông tin*
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở 2 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở 2 - Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội - Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội - Quản lý công nghiệp
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội - Công nghệ sợi, dệt
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội - Công nghệ may
Đại học Kinh tế Nghệ An - Kinh tế
Đại học Kinh tế Nghệ An - Quản trị kinh doanh
Đại học Kinh tế Nghệ An - Kế toán
Đại học Kinh tế Nghệ An - Khoa học cây trồng
Đại học Kinh tế Nghệ An - Lâm nghiệp
Đại học Kinh tế Nghệ An - Thú y
Đại học Kinh tế Nghệ An - Quản lý đất đai
Học viện Cảnh sát Nhân dân - Luật - Hệ dân sự
Đại học Đông Á - Quản trị kinh doanh
Đại học Đông Á - Tài chính – Ngân hàng
Đại học Đông Á - Kế toán
Đại học Đông Á - Quản trị nhân lực
Đại học Đông Á - Luật kinh tế
Đại học Đông Á - Công nghệ thông tin
Đại học Đông Á - Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Đại học Đông Á - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Đại học Đông Á - Công nghệ kỹ thuật ô tô
Đại học Đông Á - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Đại học Bình Dương - Việt Nam học
Đại học Bình Dương - Văn học
Đại học Bình Dương - Xã hội học
Đại học Bình Dương - Quản trị kinh doanh
Đại học Bình Dương - Tài chính – Ngân hàng
Đại học Bình Dương - Kế toán
Đại học Bình Dương - Luật kinh tế
Đại học Bình Dương - Công nghệ sinh học
Đại học Bình Dương - Công nghệ thông tin
Đại học Bình Dương - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Đại học Bình Dương - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Đại học Bình Dương - Kiến trúc
Đại học Nông lâm Bắc Giang - Kinh tế
Đại học Nông lâm Bắc Giang - Kế toán
Đại học Nông lâm Bắc Giang - Công nghệ sinh học
Đại học Nông lâm Bắc Giang - Công nghệ thực phẩm
Đại học Nông lâm Bắc Giang - Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm*
Đại học Nông lâm Bắc Giang - Chăn nuôi
Đại học Nông lâm Bắc Giang - Khoa học cây trồng
Đại học Nông lâm Bắc Giang - Bảo vệ thực vật
Đại học Nông lâm Bắc Giang - Lâm nghiệp đô thị
Đại học Nông lâm Bắc Giang - Lâm sinh
Đại học Nông lâm Bắc Giang - Quản lý tài nguyên rừng
Đại học Nông lâm Bắc Giang - Thú y
Đại học Nông lâm Bắc Giang - Quản lý tài nguyên và môi trường
Đại học Nông lâm Bắc Giang - Quản lý đất đai
Đại học Quốc tế Bắc Hà - Công nghệ thông tin
Đại học Quốc tế Bắc Hà - Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Đại học Quốc tế Bắc Hà - Kỹ thuật công trình xây dựng
Đại học Quốc tế Bắc Hà - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Đại học Quốc tế Bắc Hà - Kinh tế xây dựng
Đại học Bạc Liêu - Quản trị kinh doanh
Đại học Bạc Liêu - Kế toán
Đại học Bạc Liêu - Tài chính – Ngân hàng
Đại học Bạc Liêu - Công nghệ thông tin
Đại học Chu Văn An - Quản trị kinh doanh
Đại học Chu Văn An - Tài chính – Ngân hàng
Đại học Chu Văn An - Kế toán
Đại học Chu Văn An - Luật kinh tế
Đại học Chu Văn An - Công nghệ thông tin
Đại học Chu Văn An - Kỹ thuật điện, điện tử
Đại học Chu Văn An - Kỹ thuật công trình xây dựng
Đại học Công nghệ Đồng Nai - Công nghệ thông tin
Đại học Công nghệ Đồng Nai - Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Đại học Công nghệ Đồng Nai - Công nghệ chế tạo máy
Đại học Công nghệ Đồng Nai - Công nghệ kỹ thuật ô tô
Đại học Công nghệ Đồng Nai - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định - Quản trị kinh doanh
Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định - Tài chính – Ngân hàng
Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định - Truyền thông và mạng máy tính
Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định - Kỹ thuật phần mềm
Sĩ quan Đặc công - Chỉ huy tham mưu Đặc công
Đại học Cửu Long - Quản trị kinh doanh
Đại học Cửu Long - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Đại học Cửu Long - Kinh doanh thương mại
Đại học Cửu Long - Tài chính – Ngân hàng
Đại học Cửu Long - Kế toán
Đại học Cửu Long - Luật kinh tế
Đại học Cửu Long - Công nghệ sinh học
Đại học Cửu Long - Công nghệ thông tin
Đại học Cửu Long - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Đại học Cửu Long - Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Đại học Cửu Long - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Đại học Cửu Long - Công nghệ thực phẩm*
Đại học Cửu Long - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Đại học Cửu Long - Nông học
Đại học Cửu Long - Bảo vệ thực vật
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Thiết kế thời trang
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Quản trị kinh doanh
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Quản trị kinh doanh chất lượng cao
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Quản lý kinh doanh (LK với ĐH York St John)
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Marketing
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Tài chính – Ngân hàng
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Kế toán
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Kiểm toán
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Quản trị nhân lực
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Quản trị văn phòng
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Khoa học máy tính
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg )
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Truyền thông và mạng máy tính
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Kỹ thuật phần mềm
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Hệ thống thông tin
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Công nghệ thông tin
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Công nghệ kỹ thuật ô tô
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Công nghệ kỹ thuật máy tính
Đại học Công nghiệp Hà Nội - Công nghệ may
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị - Quản lý nhà nước
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị - Quản trị kinh doanh
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị - Tài chính – Ngân hàng
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị - Kế toán
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị - Luật kinh tế
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị - Kỹ thuật phần mềm
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị - Công nghệ thông tin
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Quản trị kinh doanh
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Tài chính – Ngân hàng
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Kế toán
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Công nghệ sinh học
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Công nghệ thông tin
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Công nghệ chế tạo máy
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Công nghệ kỹ thuật hóa học
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Công nghệ vật liệu
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Công nghệ kỹ thuật môi trường
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Công nghệ thực phẩm
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Công nghệ chế biến thủy sản
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Đảm bảo Chất lượng & An toàn Thực phẩm
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Công nghệ may
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Khoa học dinh dưỡng và Ẩm thực*
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Quản lý tài nguyên và môi trường
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh - An toàn thông tin*
Đại học Công nghiệp Vinh - Kế toán
Đại học Công nghiệp Vinh - Công nghệ thông tin
Đại học Công nghiệp Vinh - Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Đại học Công nghiệp Vinh - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Đại học Công nghiệp Vinh - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Đại học Công nghiệp Vinh - Công nghệ kỹ thuật hóa học
Đại học Công nghiệp Vinh - Quản lý công nghiệp
Đại học Công nghiệp Vinh - Công nghệ thực phẩm*
Đại học Công nghệ Đông Á - Quản trị kinh doanh
Đại học Công nghệ Đông Á - Tài chính – Ngân hàng
Đại học Công nghệ Đông Á - Kế toán
Đại học Công nghệ Đông Á - Công nghệ thông tin
Đại học Công nghệ Đông Á - Công nghệ chế tạo máy
Đại học Công nghệ Đông Á - Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Đại học Công nghệ Đông Á - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Đại học Công nghệ Đông Á - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Đại học Công nghệ Đông Á - Công nghệ thực phẩm*
Đại học Công nghệ Đông Á - Kỹ thuật xây dựng
Đại học Dân lập Đông Đô - Việt Nam học
Đại học Dân lập Đông Đô - Quản lý nhà nước
Đại học Dân lập Đông Đô - Thông tin học
Đại học Dân lập Đông Đô - Quản trị kinh doanh
Đại học Dân lập Đông Đô - Tài chính – Ngân hàng
Đại học Dân lập Đông Đô - Kế toán
Đại học Dân lập Đông Đô - Luật kinh tế
Đại học Dân lập Đông Đô - Công nghệ thông tin
Đại học Dân lập Đông Đô - Công nghệ kỹ thuật ô tô
Đại học Dân lập Đông Đô - Công nghệ kỹ thuật môi trường
Đại học Dân lập Đông Đô - Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Đại học Dân lập Đông Đô - Kỹ thuật xây dựng
Đại học Dân lập Đông Đô - Điều dưỡng
Đại học Dân lập Đông Đô - Thú y
Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Đà Nẵng - Công nghệ thông tin
Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Đà Nẵng - Công nghệ kỹ thuật máy tính
Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Đà Nẵng - Quản trị kinh doanh
Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng - Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng - Công nghệ thông tin
Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng - Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)
Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng - Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)
Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng - Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng - Công nghệ chế tạo máy
Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng - Quản lý công nghiệp
Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng - Kỹ thuật cơ khí
Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng - Kỹ thuật cơ - điện tử
Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng - Kỹ thuật nhiệt
Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng - Kỹ thuật tàu thủ
0