10/05/2018, 22:33
Khối A gồm những ngành nào ở Đại học Cần Thơ và điểm chuẩn
Nếu bạn đang thắc mắc các trường đại học và cao đẳng ở Cần Thơ có những ngành nào khối A thì có thể tham khảo danh sách dưới đây gồm tên trường, ngành và khối xét tuyển và điểm chuẩn 2016 để chọn lọc ra trường và khối phù hợp với điểm khối A của bạn nhé Đại Học Tây Đô Quản lý đất đai ...
Nếu bạn đang thắc mắc các trường đại học và cao đẳng ở Cần Thơ có những ngành nào khối A thì có thể tham khảo danh sách dưới đây gồm tên trường, ngành và khối xét tuyển và điểm chuẩn 2016 để chọn lọc ra trường và khối phù hợp với điểm khối A của bạn nhé
Xem thêm:
Đại Học Tây Đô | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.00 |
Đại Học Tây Đô | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15.00 |
Đại Học Tây Đô | Dược học | A00; B00; C02; D07 | 15.00 |
Đại Học Tây Đô | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15.00 |
Đại Học Tây Đô | Công nghệ thực phẩm* | A00; A01; A02; C01 | 15.00 |
Đại Học Tây Đô | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; C01 | 15.00 |
Đại Học Tây Đô | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 15.00 |
Đại Học Tây Đô | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01 | 15.00 |
Đại Học Tây Đô | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01 | 15.00 |
Đại Học Tây Đô | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15.00 |
Đại Học Tây Đô | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15.00 |
Đại Học Tây Đô | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C04; D01 | 15.00 |
Đại Học Tây Đô | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15.00 |
Đại Học Cần Thơ | Luật (Có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Thương Mại; Luật Tư Pháp) | A00; C00; D01; D03 | 23.00 |
Đại Học Cần Thơ | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 22.25 |
Đại Học Cần Thơ | Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang | A00; C00; D01; D03 | 21.50 |
Đại Học Cần Thơ | Hóa học | A00; B00 | 21.50 |
Đại Học Cần Thơ | Sư phạm Hóa học | A00; B00 | 21.25 |
Đại Học Cần Thơ | Công nghệ sinh học | A00; B00 | 21.00 |
Đại Học Cần Thơ | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 20.75 |
Đại Học Cần Thơ | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00 | 20.50 |
Đại Học Cần Thơ | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.25 |
Đại Học Cần Thơ | Giáo dục Tiểu học | A00; D01 | 20.25 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01 | 20.00 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) | A00; A01 | 20.00 |
Đại Học Cần Thơ | Kế toán | A00; A01; D01 | 20.00 |
Đại Học Cần Thơ | Kinh tế | A00; A01; D01 | 19.75 |
Đại Học Cần Thơ | Chăn nuôi | A00; B00 | 19.25 |
Đại Học Cần Thơ | Công nghệ thông tin (Có 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) | A00; A01 | 19.25 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01 | 19.00 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật cơ khí (Có 3 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí chế biến; Cơ khí giao thông) | A00; A01 | 19.00 |
Đại Học Cần Thơ | Marketing | A00; A01; D01 | 19.00 |
Đại Học Cần Thơ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 19.00 |
Đại Học Cần Thơ | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00 | 18.75 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 18.75 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 18.50 |
Đại Học Cần Thơ | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 18.50 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 18.25 |
Đại Học Cần Thơ | Khoa học môi trường | A00; B00 | 18.25 |
Đại Học Cần Thơ | Công nghệ thực phẩm* | A00 | 18.00 |
Đại Học Cần Thơ | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01 | 18.00 |
Đại Học Cần Thơ | Khoa học máy tính | A00; A01 | 18.00 |
Đại Học Cần Thơ | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A00; B00 | 17.75 |
Đại Học Cần Thơ | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 17.75 |
Đại Học Cần Thơ | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 17.75 |
Đại Học Cần Thơ | Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01; D01 | 17.50 |
Đại Học Cần Thơ | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 17.50 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | 17.50 |
Đại Học Cần Thơ | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01 | 17.25 |
Đại Học Cần Thơ | Lâm sinh | A00; A01; B00 | 17.25 |
Đại Học Cần Thơ | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01 | 17.25 |
Đại Học Cần Thơ | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 17.25 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 17.00 |
Đại Học Cần Thơ | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 17.00 |
Đại Học Cần Thơ | Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01; B00 | 16.00 |
Đại Học Cần Thơ | Quản lý đất đai | A00; A01; B00 | 16.00 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01 | 16.00 |
Đại Học Cần Thơ | Phát triển nông thôn | A00; A01; B00 | 15.75 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01 | 15.50 |
Đại Học Cần Thơ | Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01; D01 | 15.00 |
Đại Học Cần Thơ | Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01; D01 | 15.00 |
Đại Học Cần Thơ | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01 | 15.00 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 15.00 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật công trình thủy | A00; A01 | 15.00 |
Đại Học Cần Thơ | Công nghệ chế biến thủy sản | A00 | 15.00 |
Đại Học Cần Thơ | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00 | 15.00 |
Đại Học Cần Thơ | Toán ứng dụng | A00 | 15.00 |
Đại Học Cần Thơ | Sinh học ứng dụng | A00; B00 | 15.00 |
Đại Học Cần Thơ | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01 | 15.00 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01 | ---- |
Đại Học Cần Thơ | Hóa dược | A00; B00 | ---- |
Cao Đẳng Cần Thơ | Sư phạm Vật lý. | 0 | ---- |
Cao Đẳng Cần Thơ | Sư phạm Toán học. | 0 | ---- |
Đại học Nam Cần Thơ | Quản lý đất đai | A00; B00; C05; C08 | ---- |
Đại học Nam Cần Thơ | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C05; C08 | ---- |
Đại học Nam Cần Thơ | Dược học | A00; B00; C05; C08 | ---- |
Đại học Nam Cần Thơ | Xét nghiệm y học | A00; B00; C08; D07 | ---- |
Đại học Nam Cần Thơ | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C05; D01 | ---- |
Đại học Nam Cần Thơ | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; C05; C08 | ---- |
Đại học Nam Cần Thơ | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C05; C08 | ---- |
Đại học Nam Cần Thơ | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C05; D01 | ---- |
Đại học Nam Cần Thơ | Công nghệ thông tin | A00; A01; C05; D01 | ---- |
Đại học Nam Cần Thơ | Kế toán | A00; A01; C00; D01 | ---- |
Đại học Nam Cần Thơ | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C00; D01 | ---- |
Đại học Nam Cần Thơ | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | ---- |
Đại học Nam Cần Thơ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | ---- |
Đại học Nam Cần Thơ | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | ---- |
Xem thêm: