Danh sách các tổ hợp các khối và các môn xét tuyển đại học 2017
Năm 2017 sẽ có thêm 31 tổ hợp môn xét tuyển so với năm trước nên các bạn có rất nhiều lựa chọn khác nhau để thi các ngành mình thích nhất. Tuy nhiên thực tế tùy theo các trường có thể xét các ngành khác nhau các bạn có thể tham khảo trước thông tin tuyển sinh của trường mình dự tính đăng ký theo ...
Năm 2017 sẽ có thêm 31 tổ hợp môn xét tuyển so với năm trước nên các bạn có rất nhiều lựa chọn khác nhau để thi các ngành mình thích nhất. Tuy nhiên thực tế tùy theo các trường có thể xét các ngành khác nhau các bạn có thể tham khảo trước thông tin tuyển sinh của trường mình dự tính đăng ký theo vào.
Các khối truyền thống với tổ hợp các môn giống các năm trướcSTT |
Khối thi |
Tổ hợp môn thi |
1 |
A00 |
TOÁN – VẬT LÝ – HÓA HỌC |
2 |
A01 |
TOÁN – VẬT LÝ – TIẾNG ANH |
3 |
B00 |
TOÁN – HÓA HỌC – SINH HỌC |
4 |
C00 |
NGỮ VĂN – LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ |
5 |
D01 |
NGỮ VĂN – TOÁN – TIẾNG ANH |
6 |
D02 |
NGỮ VĂN – TOÁN – TIẾNG NGA |
7 |
D03 |
NGỮ VĂN – TOÁN – TIẾNG PHÁP |
8 |
D04 |
NGỮ VĂN – TOÁN – TIẾNG TRUNG |
9 |
D05 |
NGỮ VĂN – TOÁN – TIẾNG ĐỨC |
10 |
D06 |
NGỮ VĂN – TOÁN – TIẾNG NHẬT |
Các khối năng khiếu và tổ hợp các môn
STT |
Khối thi |
Tổ hợp môn thi |
1 |
H00 |
NGỮ VĂN – NĂNG KHIẾU VẼ MT1 – NĂNG KHIẾU VẼ MT2 |
2 |
H01 |
TOÁN – NGỮ VĂN – VẼ TRANG TRÍ MÀU |
3 |
N00 |
NGỮ VĂN – NĂNG KHIẾU ÂM NHẠC 1 – NK ÂM NHẠC 2 |
4 |
M00 |
NGỮ VĂN – TOÁN – ĐỌC DIỄN CẢM - HÁT |
5 |
T00 |
NGỮ VĂN – SINH HỌC – NĂNG KHIẾU TDTT |
6 |
V00 |
TOÁN – VẬT LÝ – VẼ MỸ THUẬT |
7 |
V01 |
TOÁN – NGỮ VĂN – VẼ MỸ THUẬT |
8 |
S00 |
NGỮ VĂN – NĂNG KHIẾU SKĐA 1 – NĂNG KHIẾU SKĐA 2 |
9 |
R00 |
NGỮ VĂN – LỊCH SỬ - NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ |
10 |
K00 |
TOÁN – VẬT LÝ – KỸ THUẬT NGHỀ |
Các khối mới với tổ hợp các môn mới 2017
STT |
Khối thi |
Tổ hợp các môn |
1 |
A02 |
TOÁN – VẬT LÝ – SINH HỌC |
2 |
A03 |
TOÁN – VẬT LÝ – LỊCH SỬ |
3 |
A04 |
TOÁN – VẬT LÝ – ĐỊA LÝ |
4 |
A05 |
TOÁN – HÓA HỌC – LỊCH SỬ |
5 |
A06 |
TOÁN – HÓA HỌC – ĐỊA LÝ |
6 |
A07 |
TOÁN – LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ |
7 |
B01 |
TOÁN – SINH HỌC – LỊCH SỬ |
8 |
B02 |
TOÁN – SINH HỌC – ĐỊA LÝ |
9 |
B03 |
TOÁN – SINH HỌC – NGỮ VĂN |
10 |
C01 |
NGỮ VĂN – TOÁN – VẬT LÝ |
11 |
C02 |
NGỮ VĂN – TOÁN – HÓA HỌC |
12 |
C03 |
NGỮ VĂN – TOÁN – LỊCH SỬ |
13 |
C04 |
NGỮ VĂN – TOÁN – ĐỊA LÝ |
14 |
C05 |
NGỮ VĂN – VẬT LÝ – HÓA HỌC |
15 |
C06 |
NGỮ VĂN – VẬT LÝ – SINH HỌC |
16 |
C07 |
NGỮ VĂN – VẬT LÝ – LỊCH SỬ |
17 |
C08 |
NGỮ VĂN – HÓA HỌC – SINH HỌC |
18 |
C09 |
NGỮ VĂN – VẬT LÝ – ĐỊA LÝ |
19 |
C10 |
NGỮ VĂN – HÓA HỌC – LỊCH SỬ |
20 |
C11 |
NGỮ VĂN – HÓA HỌC – ĐỊA LÝ |
21 |
C12 |
NGỮ VĂN – SINH HỌC – LỊCH SỬ |
22 |
C13 |
NGỮ VĂN – SINH HỌC – ĐỊA LÝ |
23 |
D07 |
TOÁN – HÓA HỌC – TIẾNG ANH |
24 |
D08 |
TOÁN – SINH HỌC – TIẾNG ANH |
25 |
D09 |
TOÁN – LỊCH SỬ - TIẾNG ANH |
26 |
D10 |
TOÁN – ĐỊA LÝ – TIẾNG ANH |
27 |
D11 |
NGỮ VĂN – VẬT LÝ – TIẾNG ANH |
28 |
D12 |
NGỮ VĂN – HÓA HỌC – TIẾNG ANH |
29 |
D13 |
NGỮ VĂN – SINH HỌC – TIẾNG ANH |
30 |
D14 |
NGỮ VĂN – LỊCH SỬ - TIẾNG ANH |
31 |
D15 |
NGỮ VĂN – ĐỊA LÝ – TIẾNG ANH |