10/05/2018, 22:33

Danh sách các tổ hợp các khối và các môn xét tuyển đại học 2017

Năm 2017 sẽ có thêm 31 tổ hợp môn xét tuyển so với năm trước nên các bạn có rất nhiều lựa chọn khác nhau để thi các ngành mình thích nhất. Tuy nhiên thực tế tùy theo các trường có thể xét các ngành khác nhau các bạn có thể tham khảo trước thông tin tuyển sinh của trường mình dự tính đăng ký theo ...

Năm 2017 sẽ có thêm 31 tổ hợp môn xét tuyển so với năm trước nên các bạn có rất nhiều lựa chọn khác nhau để thi các ngành mình thích nhất. Tuy nhiên thực tế tùy theo các trường có thể xét các ngành khác nhau các bạn có thể tham khảo trước thông tin tuyển sinh của trường mình dự tính đăng ký theo vào.


Các khối truyền thống với tổ hợp các môn giống các năm trước
STT Khối thi Tổ hợp môn thi
1 A00 TOÁN – VẬT LÝ – HÓA HỌC
2 A01 TOÁN – VẬT LÝ – TIẾNG ANH
3 B00 TOÁN – HÓA HỌC – SINH HỌC
4 C00 NGỮ VĂN – LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ
5 D01 NGỮ VĂN – TOÁN – TIẾNG ANH
6 D02 NGỮ VĂN – TOÁN – TIẾNG NGA
7 D03 NGỮ VĂN – TOÁN – TIẾNG PHÁP
8 D04 NGỮ VĂN – TOÁN – TIẾNG TRUNG
9 D05 NGỮ VĂN – TOÁN – TIẾNG ĐỨC
10 D06 NGỮ VĂN – TOÁN – TIẾNG NHẬT


Các khối năng khiếu và tổ hợp các môn

STT Khối thi Tổ hợp môn thi
1 H00 NGỮ VĂN – NĂNG KHIẾU VẼ MT1 – NĂNG KHIẾU VẼ MT2
2 H01 TOÁN – NGỮ VĂN – VẼ TRANG TRÍ MÀU
3 N00 NGỮ VĂN – NĂNG KHIẾU ÂM NHẠC 1 – NK ÂM NHẠC 2
4 M00 NGỮ VĂN – TOÁN – ĐỌC DIỄN CẢM - HÁT
5 T00 NGỮ VĂN – SINH HỌC – NĂNG KHIẾU TDTT
6 V00 TOÁN – VẬT LÝ – VẼ MỸ THUẬT
7 V01 TOÁN – NGỮ VĂN – VẼ MỸ THUẬT
8 S00 NGỮ VĂN – NĂNG KHIẾU SKĐA 1 – NĂNG KHIẾU SKĐA 2
9 R00 NGỮ VĂN – LỊCH SỬ - NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ
10 K00 TOÁN – VẬT LÝ – KỸ THUẬT NGHỀ


Các khối mới với tổ hợp các môn mới 2017

STT Khối thi Tổ hợp các môn
1 A02 TOÁN – VẬT LÝ – SINH HỌC
2 A03 TOÁN – VẬT LÝ – LỊCH SỬ
3 A04 TOÁN – VẬT LÝ – ĐỊA LÝ
4 A05 TOÁN – HÓA HỌC – LỊCH SỬ
5 A06 TOÁN – HÓA HỌC – ĐỊA LÝ
6 A07 TOÁN – LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ
7 B01 TOÁN – SINH HỌC – LỊCH SỬ
8 B02 TOÁN – SINH HỌC – ĐỊA LÝ
9 B03 TOÁN – SINH HỌC – NGỮ VĂN
10 C01 NGỮ VĂN – TOÁN – VẬT LÝ
11 C02 NGỮ VĂN – TOÁN – HÓA HỌC
12 C03 NGỮ VĂN – TOÁN – LỊCH SỬ
13 C04 NGỮ VĂN – TOÁN – ĐỊA LÝ
14 C05 NGỮ VĂN – VẬT LÝ – HÓA HỌC
15 C06 NGỮ VĂN – VẬT LÝ – SINH HỌC
16 C07 NGỮ VĂN – VẬT LÝ – LỊCH SỬ
17 C08 NGỮ VĂN – HÓA HỌC – SINH HỌC
18 C09 NGỮ VĂN – VẬT LÝ – ĐỊA LÝ
19 C10 NGỮ VĂN – HÓA HỌC – LỊCH SỬ
20 C11 NGỮ VĂN – HÓA HỌC – ĐỊA LÝ
21 C12 NGỮ VĂN – SINH HỌC – LỊCH SỬ
22 C13 NGỮ VĂN – SINH HỌC – ĐỊA LÝ
23 D07 TOÁN – HÓA HỌC – TIẾNG ANH
24 D08 TOÁN – SINH HỌC – TIẾNG ANH
25 D09 TOÁN – LỊCH SỬ - TIẾNG ANH
26 D10 TOÁN – ĐỊA LÝ – TIẾNG ANH
27 D11 NGỮ VĂN – VẬT LÝ – TIẾNG ANH
28 D12 NGỮ VĂN – HÓA HỌC – TIẾNG ANH
29 D13 NGỮ VĂN – SINH HỌC – TIẾNG ANH
30 D14 NGỮ VĂN – LỊCH SỬ - TIẾNG ANH
31 D15 NGỮ VĂN – ĐỊA LÝ – TIẾNG ANH
0