Jobs and Positions

(Công việc và chức vụ) 1. Accountant: kế toán viên. 2. Copywriter: chuyên viên viết quảng cáo. 3. Advertising executive: ủy viên ban quản trị chịu trách nhiệm về quảng cáo. 4. Agricultural engineer: kỹ sư nông nghiệp. 5. Agricultural ...

(Công việc và chức vụ)

1. Accountant: kế toán viên.

2. Copywriter: chuyên viên viết quảng cáo.

3. Advertising executive: ủy viên ban quản trị chịu trách nhiệm về quảng cáo.

4. Agricultural engineer: kỹ sư nông nghiệp.

5. Agricultural technician: chuyên viên nông nghiệp.

6. Air hostess: tiếp viên hàng không.

7. Architect: kiến trúc sư.

8. Assembly person: nhân viên lắp ráp.

9. Assistant manager: trợ lý giám đốc.

10. Assistant travel agent: trợ lý đại lý du lịch.

11. Auto mechanic: thợ máy ô tô.

12. Bookkeeper: quản thủ thư viện.

13. Cashier: thủ quỹ.

14. Chauffeur: tài xế.

15. Chemist: chuyên viên hóa học.

16. Chief accountant: kế toán trưởng.

17. Clerk: thư ký. 

18. Clerk-typist: thư ký đánh máy.

jobs and positions

19. Computer operator: nhân viên điều hành vi tính.

20. Cook: đầu bếp.

21. Deliveryman: người đi đưa hàng.

22. Departmental manager: giám đốc bộ phận.

23. Draughtsperson: người phác thảo, người vẽ đồ án.

24. Economist: kinh tế gia.

25. Electrician: thợ điện.

26. Electrical and electronic engineer: kỹ sư điện và điện tử.

27. Engineer: kỹ sư.

28. Filing clerk: thư ký lưu giữ hồ sơ.

29. Foreman: đốc công.

30. Interpreter: thông dịch viên.

31. Industrial engineer: kỹ sư công nghệ.

32. Journalist: ký giả.

33. Manager: quản lý.

34. Marketing researcher: nhân viên nghiên cứu thị trường.

35. Market research analyst: nhà phân tích nghiên cứu thị trường.

36. Minor clerk: thư ký phụ.

37. Night watchman: người gác đêm.

38. Personnel manager: giám đốc nhân sự.

39. Personnel officer: nhân viên phòng nhân sự.

40. Printer: thợ in.

41. R&D manager: giám đốc nghiên cứu và phát triển.

42. Receptionist: nhân viên tiếp tân.

43. Representative assistant: trợ lý đại diện.

44. Retail salesperson: nhân viên bán lẻ.

45. Sales representative: đại diện bán hàng, người chào hàng.

46. Senior clerk: thư ký cao cấp.

47. Shipping clerk: nhân viên gửi hàng.

48. Stenographer: nhân viên tốc ký.

49. Stock boy: người sắp hàng vào kho.

50. Telephone operation: tổng đài viên điện thoại.

51. Top marketing man: nhân viên tiếp thị cao cấp.

52. Tourist guide: hướng dẫn viên du lịch.

53. Translator: phiên dịch viên.

54. Travelling sales executive: nhân viên bán hàng lưu động.

55. Truck driver: tài xế xe vận tải.

56. Typist: nhân viên đánh máy.

Để biết thêm về  vui lòng liên hệ .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0