To agree

To agree /əˈɡriː/: bằng lòng, chấp thuận, đồng ý, hợp nhau, thỏa thuận... Cách sử dụng Agree : 1. Agree to sth: Dùng để đồng ý, và dùng để nói rằng bạn sẽ làm những việc mà người nào đó muốn bạn làm, hoặc bạn sẽ phải chấp nhận một sự việc nào đó sắp sửa ...

To agree /əˈɡriː/: bằng lòng, chấp thuận, đồng ý, hợp nhau, thỏa thuận...

Cách sử dụng Agree:

1. Agree to sth:

Dùng để đồng ý, và dùng để nói rằng bạn sẽ làm những việc mà người nào đó muốn bạn làm, hoặc bạn sẽ phải chấp nhận một sự việc nào đó sắp sửa xảy đến.

Ví dụ:

Do you think he’ll agree to their proposal?

(Bạn có nghĩ rằng anh ta sẽ chấp nhận lời đề nghị của họ không?).

agree

2. Agree with sth:

- (about/on sth) Để đưa ra cùng một ý tưởng giống với người khác.

Ví dụ:

He agreed with them about this need for change.

(Anh ta đã tán thành với họ về sự thay đổi cần thiết này).

- Dùng để khiến cho người khác cảm thấy vui vẻ hoặc cảm thấy tốt hơn.

Ví dụ:

You look great! Marriage obviously agrees with you.

(Trông anh tuyệt lắm! Chắc chắn hôn nhân đã tiếp sức cho anh rồi).

Mushrooms don’t agree with me (= they make me feel ill/sick).

(Nấm khiến cho tôi muốn phát bệnh).

3. Agree with sth:

Dùng để thêm vào một từ hoặc một cụm từ với những con số (số nhiều hoặc số ít), giới tính (giống đực hoặc giống cái), người (ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ hai, v.v…).

Ví dụ:

In French, adjectives agree with their nouns.

(Trong tiếng Pháp, tính từ được thêm chữ vào sẽ trở thành danh từ).

4. Agree with sth; agree with doing sth:

Dùng để chứng minh một sự việc nào đó, đặc biệt là về một chính sách hoặc một tín ngưỡng.

Ví dụ:

I don't agree with this capital punishment.

(Tôi không chấp nhận bản án tử hình này).

Opposite (Từ trái nghĩa): disagree with sth, etc.

Để được tư vấn rõ hơn về To agree vui lòng liên hệ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0