To big, to bill, to blare

To big /big/: tán thưởng, ủng hộ… Cách sử dụng To big : 1. To big sb/sth up: Dùng để khen ngợi hoặc tiến cử ai hay một cái gì đó một cách tích cực. Ví dụ: He’s been bigging up the CD on his radio show. (Anh ...

To big /big/: tán thưởng, ủng hộ…

Cách sử dụng To big:

1. To big sb/sth up: Dùng để khen ngợi hoặc tiến cử ai hay một cái gì đó một cách tích cực.

Ví dụ:

He’s been bigging up the CD on his radio show.

(Anh ta đang liên tục khen ngợi bản thu âm đó trên chương trình phát thanh của anh ta).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To big sb/sth up = to plug sth; to promote sth sth.

2. To big it up: (for sb/sth) Dùng để biểu lộ sự tán dương và ủng hộ một ai hay một chuyện nào đó, đặc biệt là vỗ tay, hò reo cổ vũ…

Ví dụ:

Big it up for the boys in the band!

(Hãy dành một tràng pháo tay cho những chàng trai trong nhóm nhạc nào!).

to big, to bill, to blare

To bill /bil/: đăng lên (quảng cáo), dán yết thị…

Cách sử dụng To bill:

To bill sb/sth as sth: Miêu tả một thứ gì đó theo một cách cụ thể, hoặc dùng để quảng bá ai hoặc quảng cáo cái gì đó.

Ví dụ:

Some patients are receiving what has been billed as a revolutionary treatment.

(Một vài bệnh nhân đang được chữa trị những gì được cho là một cuộc cách mạng trong việc điều trị).

The concert was billed as ‘A Night of Magic’.

(Buổi biểu diễn đã được quảng cáo như là ‘Một đêm của ma thuật’).

To blare /bleə(r)/: thổi, công bố…

Cách sử dụng To blare:

To blare out; to blare sth out: Dùng để nói về một đoạn nhạc nào đó được phát lên hoặc chơi một cách ầm ĩ.

Ví dụ:

Music was blaring out from somewhere.

(Tôi nghe thấy có tiếng nhạc phát ra ồn ào từ đâu đó).

The radio was blaring out rock music.

(Đài phát thanh đang phát ầm ĩ những bài hát nhạc rốc).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To blare out; to blare sth out = to blast out, blast sth out.

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0