Tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2017

Đại học Công nghệ Đông Á Ký hiệu: DDA 1. Đối tượng tuyển sinh: - Đối với hệ Đại học chính quy tập trung: Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học trên phạm vi cả nước. - Đối với hệ Đại học chính quy, loại hình liên thông: Sinh viên tốt nghiệp các trường Cao đẳng. ...

Đại học Công nghệ Đông Á

Ký hiệu: DDA

1. Đối tượng tuyển sinh: - Đối với hệ Đại học chính quy tập trung: Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học trên phạm vi cả nước.

- Đối với hệ Đại học chính quy, loại hình liên thông: Sinh viên tốt nghiệp các trường Cao đẳng.

2. Phạm vi tuyển sinh: Phạm vi tuyển sinh: Trong phạm vi cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo hai phương thức: 

a) Xét tuyển dựa trên học bạ THPT

b) Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.

4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 52340201 Tài chính – Ngân hàng 100 240 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
2 52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 50 60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3 52510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 50 60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
4 52580208 Kỹ thuật xây dựng 10 50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
5 52340301 Kế toán 200 500 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
6 52510202 Công nghệ chế tạo máy 10 50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
7 52540101 Công nghệ thực phẩm* 10 50 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học 
8 52340101 Quản trị kinh doanh 100 300 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
9 52480201 Công nghệ thông tin 50 100 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
10 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 50 60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Theo Thethaohangngay

0