Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh năm 2017
Đại học Nam Cần Thơ Ký hiệu: DNC 1. Đối tượng tuyển sinh: T hí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 3. Phương thức tuyển sinh: - Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia để xét ...
Đại học Nam Cần Thơ
Ký hiệu: DNC
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia để xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc học THPT (học bạ).
.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | |||
1 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 20 | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 | 52340116 | Bất động sản | 20 | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
4 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 20 | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | 52340301 | Kế toán | 20 | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 | 52360708 | Quan hệ công chúng. | 20 | 80 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
7 | 52380107 | Luật kinh tế | 40 | 160 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
8 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 30 | 120 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 | 52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20 | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
11 | 52520320 | Kỹ thuật môi trường | 20 | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
12 | 52540101 | Công nghệ thực phẩm* | 30 | 120 | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Vật lí, Sinh học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
13 | 52580102 | Kiến trúc | 10 | 40 | Toán, Ngữ văn, Vẽ MT | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật | |
14 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 20 | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 | 52720332 | Xét nghiệm y học | 20 | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
16 | 52720401 | Dược học | 180 | 720 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
17 | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
18 | 52850103 | Quản lý đất đai | 10 | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
5. Điều kiện nhận ĐKXT
Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia để xét tuyển.
Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: thí sinh đã Tốt nghiệp THPT.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: có điểm trung bình xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc học THPT (học bạ).
Hình thức 1 (xét tuyển 02 học kỳ lớp 12):
ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 12 môn 1 + ĐTB cả năm lớp 12 môn 2 + ĐTB cả năm lớp 12 môn 3)/3
Hình thức 2 (xét tuyển 05 học kỳ đầu cấp):
ĐTBC = (ĐTB 5 HK môn 1 + ĐTB 5 HK môn 2 + ĐTB 5 HK môn 3)/3
Hình thức 3 (xét tuyển 04 học kỳ cuối cấp):
ĐTBC = (ĐTB 4 HK môn 1 + ĐTB 4 HK môn 2 + ĐTB 4 HK môn 3)/3
Điểm ưu tiên xét tuyển (ĐƯTXT) = (điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT)/3
Tính điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯTXT
ĐXT được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: thí sinh đã Tốt nghiệp THPT.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 (đối với hình thức 1) hoặc điểm trung bình chung kết quả học tập của 5 học kỳ đầu cấp (học kỳ 1, 2 lớp 10, học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) (đối với hình thức 2) hoặc điểm trung bình chung kết quả học tập của 4 học kỳ cuối cấp (học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1,2 lớp 12) (đối với hình thức 3) của 03 môn thuộc nhóm các môn dùng để lấy kết quả xét tuyển đạt từ 6,0 điểm trở lên (chưa cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng)
Theo Thethaohangngay