Đại học kiến trúc Đà Nẵng tuyển sinh năm 2017

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng Ký hiệu: KTD 1. Đối tượng tuyển sinh: Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng tuyển sinh đào tạo đại học hệ chính quy đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên). 2. Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại ...

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Ký hiệu: KTD

1. Đối tượng tuyển sinh: Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng tuyển sinh đào tạo đại học hệ chính quy đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).

2. Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: 

Trường tổ chức xét tuyển vào đại học, theo hai phương thức sau:

- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia đối với các thí sinh dự kỳ thi THPT quốc gia trong cùng năm tuyển sinh (60% ÷ 70% tổng chỉ tiêu).

- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ của học sinh tốt nghiệp THPT (30% ÷ 40% tổng chỉ tiêu).

Trường tổ chức xét tuyển các môn văn hóa; tổ chức thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật và xét tuyển kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật, môn Bố cục màu của thí sinh đã dự thi 2 môn này tại các trường ĐH trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh đối với nhóm ngành II (Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất) và 2 ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị thuộc nhóm ngành V.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
1 52201405 Thiết kế nội thất 40 20 Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Năng khiếu 1 Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Năng khiếu 1 Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật Năng khiếu 1 Toán, Ngữ văn, Bố Cục màu Năng khiếu 1
2 52210403 Thiết kế đồ họa 40 20 Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Năng khiếu 1 Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Năng khiếu 1 Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật Năng khiếu 1 Toán, Ngữ văn, Bố Cục màu Năng khiếu 1
3 52220201 Ngôn ngữ Anh 160 80 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh
4 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 80 40 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh
5 52340101 Quản trị kinh doanh 120 60 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
6 52340201 Tài chính – Ngân hàng 60 30 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
7 52340301 Kế toán 80 40 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
8 52480201 Công nghệ thông tin 80 40 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
9 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 80 40 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
10 52580102 Kiến trúc 220 140 Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Năng khiếu 1 Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Năng khiếu 1 Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật Năng khiếu 1 Toán, Hoá, Vẽ Mỹ thuật Năng khiếu 1
11 52580105 Quy hoạch vùng và đô thị 80 40 Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Năng khiếu 1 Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Năng khiếu 1 Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật Năng khiếu 1 Toán, Hoá, Vẽ Mỹ thuật Năng khiếu 1
12 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
(Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
260 160 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
13 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng Cầu - Đường)
120 60 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
14 52580208 Kỹ thuật xây dựng
(Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng)
80 40 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
15 52580302 Quản lý xây dựng 60 30 Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  


5. Điều kiện nhận ĐKXT

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

     Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng lấy bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD-ĐT.

b. Điều kiện nhận ĐKXT

      - Đối với PT1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia trong cùng năm tuyển sinh, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD-ĐT.

       - Đối với PT2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có điểm trung bình chung của các môn học trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo học bạ lớp 12 THPT).

Để được xét tuyển vào các ngành/chuyên ngành thuộc khối ngành năng khiếu, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng tổ chức hoặc lấy kết quả dự thi môn Vẽ mỹ thuật, môn Bố cục màu tại các trường ĐH trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh. Môn Vẽ mỹ thuật khi chưa nhân hệ số đạt từ 4,5 điểm trở lên

Theo Thethaohangngay

0