05/06/2018, 22:37

Trường Đại học Tây Đô thông báo tuyển sinh 2017

Đại học Tây Đô Ký hiệu: DTD 1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông trong năm 2017 và những năm trước 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 3. Phương thức tuyển sinh: . a. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: ...

Đại học Tây Đô

Ký hiệu: DTD

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông trong năm 2017 và những năm trước

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: .

a. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia:

Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 để xét tuyển.

b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (xét học bạ).

Có hai hình thức của phương thức xét học bạ: 

- Hình thức 1: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau: 

+ Tốt nghiệp THPT.

+ Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của 03 môn thuộc nhóm các môn dùng để lấy kết quả xét tuyển.

+ Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

ĐXT = Điểm trung bình chung (ĐTBC) + Điểm ưu tiên (ĐƯTXT).

ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 12 môn 1 + ĐTB cả năm lớp 12 môn 2 + ĐTB cả năm lớp 12 môn 3 ) ÷3.

ĐƯTXT = (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng) ÷3.

(ĐTBC và ĐXT được làm tròn đến 1 chữ số thập phân)

- Hình thức 2: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:

+ Tốt nghiệp THPT.

+ Điểm trung bình chung cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của 03 môn thuộc nhóm các môn dùng để lấy kết quả xét tuyển.

+ Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

ĐXT = ĐTBC + ĐƯTXT

ĐTBC = (ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 +ĐTB môn 3) ÷3

ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 môn 1 + ĐTB học kỳ I lớp 12 môn 1 ) ÷3.

ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp 10 môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 môn 2 + ĐTB học kỳ I lớp 12 môn 2 ) ÷3.

ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp 10 môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 môn 3 + ĐTB học kỳ I lớp 12 môn 3 ) ÷3.

ĐƯTXT = (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng) ÷3.
(ĐTBC và ĐXT được làm tròn đến 1 chữ số thập phân)

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 52220113 Việt Nam học
Đại học chính quy
15 35 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
2 52220201 Ngôn ngữ Anh
Đại học chính quy
15 35 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
3 52220330 Văn học
Đại học chính quy
15 35 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
4 52340101 Quản trị kinh doanh
Đại học chính quy
30 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
5 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Đại học chính quy
30 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
6 52340201 Tài chính – Ngân hàng
Đại học chính quy
30 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
7 52340301 Kế toán
Đại học chính quy
30 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
8 52380107 Luật kinh tế
Đại học chính quy
90 210 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 
9 52480201 Công nghệ thông tin
Đại học chính quy
15 35 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
10 52510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Đại học chính quy
30 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
11 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử
Đại học chính quy
15 35 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
12 52520320 Kỹ thuật môi trường
Đại học chính quy
15 35 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
13 52540101 Công nghệ thực phẩm*
Đại học chính quy
30 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
14 52620301 Nuôi trồng thủy sản
Đại học chính quy
15 35 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Toán, Hóa học, Tiếng Anh
15 52720401 Dược học
Đại học chính quy
360 840 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
16 52720501 Điều dưỡng
Đại học chính quy
45 105 Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
17 52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
Đại học chính quy
15 35 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18 52850103 Quản lý đất đai
Đại học chính quy
30 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Theo Thethaohangngay

0