Trường Đại học Quốc Tế Miền Đông tuyển sinh năm 2017
Đại học Quốc tế miền Đông Ký hiệu: EIU 1. Đối tượng tuyển sinh: - Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017: thí sinh học hết chương trình Giáo dục THPT và tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia 2017. - Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học ...
Đại học Quốc tế miền Đông
Ký hiệu: EIU
1. Đối tượng tuyển sinh: - Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017: thí sinh học hết chương trình Giáo dục THPT và tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia 2017.
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT: thí sinh đã học hết chương trình Giáo dục THPT hệ chính quy và tốt nghiệp kỳ thi THPT các năm trước 2017 hoặc kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Năm 2017, Trường Đại học Quốc tế Miền Đông không tổ chức thi tuyển mà chỉ xét tuyển vào trình độ Đại học chính quy cho tất cả các ngành đào tạo.
Trường thực hiện 2 phương thức xét tuyển như sau:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017: 60% chỉ tiêu tuyển sinh.
- Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 trong học bạ bậc Trung học phổ thông: 40% chỉ tiêu tuyển sinh.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | |||
1 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 240 | 160 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | 52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 48 | 32 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 | 52480103 | Kỹ thuật phần mềm | 48 | 32 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 | 52520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | 48 | 32 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | 52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 48 | 32 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 | 52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 48 | 32 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7 | 52720501 | Điều dưỡng | 120 | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Theo Thethaohangngay