10/05/2018, 12:58
Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu: Bảo hiểm, hợp đồng, vận đơn -P1
Những từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu trong lĩnh vực bảo hiểm, hợp đồng và vận đơn. Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng anh về chuyên ngành xuất nhập khẩu. Phần 1 sẽ gồm những từ vựng về lĩnh vực bảo hiểm, hợp đồng và vận đơn. 1. Bảo hiểm ...
Những từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu trong lĩnh vực bảo hiểm, hợp đồng và vận đơn.
Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng anh về chuyên ngành xuất nhập khẩu.
Phần 1 sẽ gồm những từ vựng về lĩnh vực bảo hiểm, hợp đồng và vận đơn.
Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng anh về chuyên ngành xuất nhập khẩu.
Phần 1 sẽ gồm những từ vựng về lĩnh vực bảo hiểm, hợp đồng và vận đơn.
1. Bảo hiểm
Word | Meaning |
Constructive total loss General average Insurance certificate Insurance policy Insurance premium Insured amount Insured value Insured/ Assured Insurer/ Underwriter/ Insurance Company Notice of abandonment (NOA) Open policy Partial loss Particular average Risk insured against Total loss Warranty |
Tổn thất toàn bộ ước tính Tổn thất chung Giấy chứng nhận bảo hiểm Bảo hiểm đơn Phí bảo hiểm Số tiền bảo hiểm Giá trị bảo hiểm Người được bảo hiểm Người bảo hiểm Tuyên bố từ bỏ hàng Hợp đồng bảo hiểm bao Tổn thất bộ phận Tổn thất riêng Rủi ro được bảo hiểm Tổn thất toàn bộ Bảo hành |
2. Hợp đồng
Word | Meaning |
Force Majeure Quantity Sales contract (S/C) Transshipment allowed |
Trường hợp bất khả kháng Số lượng Hợp đồng mua hàng Hàng hóa được chuyển tải |
3. Vận đơn
Word | Meaning |
Notify party
Bill of Freight Bill of Lading (B/L) B/L date Bill of lading to charter party |
Bên được thông báo Vận đơn đường sắt Vận đơn đường biển Ngày vận đơn Vận đơn theo hợp đồng thuê tàu chuyến |
Trên đây là những từ vựng xuất nhập khẩu trong tiếng Anh trong lĩnh vực bảo hiểm, hợp đồng và vận đơn. Chúc các bạn học tiếng Anh tốt.
>>
>>
>>
Nguồn: lapro