Tính từ chỉ tâm trạng, cảm xúc tiêu cực (P.2)

Dưới đây là các từ để bạn miêu tả tâm trạng không tốt, tiêu cực. (P.2) Tính từ tâm trạng, cảm xúc tiêu cực 16.deflated brought low in spirit (hết pin, xìu) That admirable start to his Test captaincy was deflated by a 0-0 draw in New Zealand. (Những khởi đầu ...

Dưới đây là các từ để bạn miêu tả tâm trạng không tốt, tiêu cực. (P.2)

Tính từ tâm trạng, cảm xúc tiêu cực


16.deflated

brought low in spirit (hết pin, xìu)

That admirable start to his Test captaincy was deflated by a 0-0 draw in New Zealand. (Những khởi đầu đáng ngưỡng một dần xìu xuống khi kết quả là 0-0)

17.dejected

affected or marked by low spirits (buồn chán, thất vọng)

"There have been a lot of dejected, depressed guys," (Đã có rất nhiều các chàng trai chán nản và thất vọng)

18.depressed

filled with melancholy and despondency ( tâm trạng chán nản, trầm cảm)

He said he was never truly depressed about the course his career had taken. (Anh ấy nói anh ấy chưa bao giờ thật sự cảm thấy thất vọng với khóa học nghề nghiệp mà anh ấy đã tham dự)

19.desperate

arising from or marked by anguish or loss of hope (thảm hại, tuyệt vọng)

Desperate to hang on to its profit margins, Billabong cut marketing spending, which exacerbated its sales slide. (Quá tuyệt vọng với tỷ suất lợi nhuận, hãng Billabong đã cắt giảm chi tiêu cho công tác , điều khiến cho doanh suất bán hàngcòn tuột giảm hơn nữa.

20.despondent

without or almost without hope (thoái chí, vô vọng)

At one point, he became so despondent that he attempted suicide. (Có một thời điểm khi anh ta cảm thấy quá vô vọng đến mức muốn tự sát)

21.disappointed

sadly unsuccessful (thất vọng)

22.discontented

showing or experiencing dissatisfaction or restless longing (bất mãn)
 



I am discontented (Nguồn: Relatably)

About eight o'clock at night, Harding returned, still irritable and discontented, having failed to find Mr. Radford.James. (Vào khoảng 8 giờ tối, Harding quay trở về, vẫn còn cảm thấy khó chịu và bất mãn, vẫn chưa tìm được Mr. Radford James)

23.disgust

strong feelings of dislike (ác cảm, căm ghét)

The doctor claimed he resigned in disgust at what was going on, saying that many doctors he had spoken to shared his concerns. (Vị bác sĩ nói rằng ông ấy từ chức vì cảm thấy thù ghét những gì đang xảy ra và rằng cũng có khá nhiều các bác sĩ khác, những mà ông đã có dịp nói chuyện cùng, cũng căm ghét như ông)

24.disillusioned

freed from false ideas (vỡ mộng)

Nearly 30 years later, it’s disheartening to see him disillusioned with the Indian book industry. (Gần 30 năm sau, thật đau lòng khi nghe tin anh ấy vỡ mộng với nền công nghiệp sách Ấn Độ)

25.dislike

a feeling of aversion or antipathy (không ưa, ghét)

While most comics his age would be angling for lucrative parts in , he talks passionately about his dislike of commercialisation. (Trong khi các diễn viên hài thời của anh ấy thì luôn cố gắng để có được những phân đoạn quảng cáo sinh lời thì anh ấy kể kể hăng say về việc anh ấy không ưa việc buôn bán, kiếm lời.

26.dismayed

struck with fear, dread, or consternation (mất tinh thần)

Its president, Professor John Ashton, said the FPH was dismayed and disappointed. (Vị chủ tịch, giáo sư John Ashton, nói rằng FPH đã thất vọng và mất tinh thần.)

27.dispirited

showing no enthusiasm (tâm trạng tiêu cực không còn hứng thú hay nhiệt huyết)

Day after day we were dispirited, disheartened, and only happy when we were not walking. (Ngày qua ngày, chúng tôi chỉ cảm thấy chán nản, mất hết nhuệ khí, và chỉ cảm thấy được vui vẻ khi không phải đi bộ nữa.)

28.displeasure

the feeling of being displeased or annoyed or dissatisfied with someone or something (không hài lòng, bất mãn)

Lester often seemed sullen, showing displeasure with umpires and defeated body language when things went wrong. (Lester đôi khi trông thật rầu rĩ, mỗi khi có chuyện gì tồi tệ thì thể hiện nỗi bất mãn cùng tâm thế bị bại trận)

29.dissatisfied

in a state of sulky dissatisfaction (không hài lòng)

The words "Looking for..." say you're dissatisfied with life. (Cụm từ "đi tìm…" cho thấy em đang không cảm thấy hài lòng với cuộc sống)

30.distressed

feeling general unhappiness (đau buồn, buồn khổ)

I'm stressed and distressed – I've never had my competence questioned before. (Tôi cảm thấy rất căng thẳng và cả đau buồn nữa. Năng lực của tôi chưa bao giờ được đem ra nghi ngờ trước đây.)

Trên đây là các từ vựng chỉ tâm trạng xấu, không mấy hứng khởi. Hy vọng các bạn thấy bài viết này hữu ích. Hãy đọc tiếp  để tìm hiểu thêm nhiều từ nữa nhé!



Lan Thi tổng hợp và dịch từ vocabulary

 

0