10/05/2018, 12:58
Học tiếng Anh qua truyện cười song ngữ: Nghệ thuật
Học thêm nhiều từ vựng và cấu trúc tiếng Anh qua truyện cười song ngữ Art – Nghệ thuật. Có khá nhiều phương pháp khác nhau để học tiếng Anh và đọc truyện song ngữ cũng là một cách khá phổ biến để bạn biết thêm nhiều từ mới cũng như nâng cao khả năng đọc tiếng Anh của mình. Hãy cùng đọc ...
Học thêm nhiều từ vựng và cấu trúc tiếng Anh qua truyện cười song ngữ Art – Nghệ thuật.
Có khá nhiều phương pháp khác nhau để học tiếng Anh và đọc truyện song ngữ cũng là một cách khá phổ biến để bạn biết thêm nhiều từ mới cũng như nâng cao khả năng đọc tiếng Anh của mình.
Hãy cùng đọc những mẩu truyện ngắn tiếng Anh dưới đây để thư giãn và biết thêm nhiều từ mới nhé.
Có khá nhiều phương pháp khác nhau để học tiếng Anh và đọc truyện song ngữ cũng là một cách khá phổ biến để bạn biết thêm nhiều từ mới cũng như nâng cao khả năng đọc tiếng Anh của mình.
Hãy cùng đọc những mẩu truyện ngắn tiếng Anh dưới đây để thư giãn và biết thêm nhiều từ mới nhé.
Truyện song ngữ tiếng Anh: Nghệ thuật (Image: wallpapers-room)
ART
1. Three men broke into the Greenwich Village studio of a famous modernistic painter. They tied up the artist, forced open his wall safe and fled with $46,000 in cash. The next day the artist was found by friend and released. He immediately called the police.
“ Would you be able to identify the robbers?” the detective said.
“Oh, certainly,” the artist said. “That’s my business, remembering what things look like. I’ll draw a picture of them.”
He drew the picture and gave it to the police. The next day they arrested the Brooklyn Bridge, a one-eyed go-go dancer and a garbage truck.
2. Some housewives were attending their weekly art class. The instructor was talking about realism in art, and one of the women said, “I once heart about an artist who painted a cobweb so true to life that the cleaning woman spent 15 minutes trying to sweep it away.”
“I don’t believe it,” said another woman.
“Why not?” asked the instructor. “Artist have been known to do such things.”
“Artists, maybe,” said the woman, “but never cleaning women.”
3. A rather outspoken and opinionated photographer was attending a one-man art show. Being a friend of the artist, he felt he had a right to speak his mind. “You modern artists are a bunch of fakes,” he said. “You just smear a lot of paint on the canvas and call it anything you want. This one, for example, would be a fried egg or a sunset – who can tell? I don’t even pretend to like it. I believe in realism. When I looked at a picture of something I want to see it exactly as it is. That’s why I took up photography.”
“Have you taken any good pictures lately?” the artist asked.
“Yes,” the photographer said and he reach in his wallet. “Here’s one I just took of my fiive-year-old granddaughter.”
The artist studied the photograph very seriously for half a minute and then said, “Amazing. Is she really that tiny?”
Bài dịch tham khảo
Nghệ thuật
1. Ba tên trộm đã đột nhập vào xưởng vẽ của một họa sĩ nổi tiếng theo trường phái hiện đại ở làng Greenwich. Chúng trói người họa sĩ lại, phá tung chiếc két sắt gắn trong tường của ông ta và tẩu thoát với 46,000 đô la tiền mặt. Ngày hôm sau, những người bạn của ông họa sĩ thấy và cởi trói cho ông. Ông lập tức gọi cho cảnh sát.
“Thế ông có thể nhận dạng bọn cướp được không?” viên thanh tra hỏi.
“Ồ, tất nhiên,” người họa sĩ đáp. “Đó là công việc của tôi mà, nhớ xem mọi vật trông như thế nào. Tôi sẽ vẽ một bức tranh về bọn chúng.”
Ông ta vẽ bức hình và đưa nó cho cảnh sát. Ngày hôm sau, họ đã bắt được chúng tại cầu Brooklyn, đó là một vũ công một mắt chuyên nhảy điệu a-gô-gô và một chiếc xe chở rác.
2. Một vài bà nội trợ theo học lớp dạy vẽ hàng tuần. Giảng viên đang nói về chủ nghĩa hiện thực trong hội họa thì một phụ nữ lên nói: “Có lần, tôi đã nghe kể về một họa sĩ đã vẽ một mạng nhện một cách chân thực và sinh động tới nỗi bà lao công phải mất đến 15 phút cố gắng để quét sạch nó đi.”
Một phụ nữ khác lại nói: “Tôi chẳng tin được chuyện đó.”
“Sao lại không chứ?” Người giảng viên hỏi. “Các họa sĩ được biết là có thể làm được những chuyện như thế.”
“Các họa sĩ thì có thể,” người phụ nữ đó nói, “nhưng các bà lau dọn thì không bao giờ.”
3. Một nhà nhiếp ảnh bộc trực và bảo thủ tham dự cuộc triển lãm nghệ thuật của một họa sĩ. Vì là người bạn của họa sĩ đó, anh ta thấy rằng mình có quyền để nói lên suy nghĩ của bản thân. Anh ta bảo: “Các họa sĩ theo đuổi trường phái hiện đại như các anh quả thật là một lũ người giả dối. Các anh chỉ phết cho thật nhiều sơn vào khung vải và tự ý muốn gọi nó là gì thì gọi. Chẳng hạn như bức họa này, nó có thể là một quả trứng chiên hoặc một buổi chiều hoàng hôn – Ai mà có thể nói chính xác được nó là gì? Tôi chẳng thể dối lòng mà giả vờ thích nó được đâu. Tôi tin vào chủ nghĩa hiện thực. Khi tôi ngắm nhìn một bức tranh về một thứ gì đó, tôi muốn nó phải y như thế. Đó là lí do tại sao tôi chọn môn nhiếp ảnh.”
Người họa sĩ hỏi: “Thế dạo gần đây anh có chụp được bức ảnh nào ưng ý không?”
“Có chứ,” nhà nhiếp ảnh thò tay vào trong túi lấy ví ra và nói. “Đây là bức ảnh tôi chụp đứa cháu gái lên năm của tôi.”
Người họa sĩ ngắm bức một cách nghiêm túc khoảng 30 giây rồi nói: “Thật là kì lạ. Cô bé thật sự nhỏ xíu như vậy à?”
Vocabulary enrichment
Modernistic (adj): having modern concept in art: thuộc trường phái hiện đại
To force open: to open forcefully with hard object: nạy/phá tung ra
flee (v) (flee – fled – fled): to escape: tẩu thoát
realism (n) chủ nghĩa hiện thực
cobweb (n) mạng nhện
outspoken (adj) bộc trực
opinionated (adj): holding very strong views which one is not willing to change: bảo thủ
bunch of fake: nhóm người giả dối
to smear (v): to spread paint on a surface: phết (sơn)
take up: to become interested in: quan tâm, bắt đầu say mê
seriously (adv) = solemnly: một cách nghiêm túc
amazing (adj) = surprising: thật lạ lùng
To force open: to open forcefully with hard object: nạy/phá tung ra
flee (v) (flee – fled – fled): to escape: tẩu thoát
realism (n) chủ nghĩa hiện thực
cobweb (n) mạng nhện
outspoken (adj) bộc trực
opinionated (adj): holding very strong views which one is not willing to change: bảo thủ
bunch of fake: nhóm người giả dối
to smear (v): to spread paint on a surface: phết (sơn)
take up: to become interested in: quan tâm, bắt đầu say mê
seriously (adv) = solemnly: một cách nghiêm túc
amazing (adj) = surprising: thật lạ lùng
Đọc truyện tiếng Anh là một cách vừa thư giãn vừa học tiếng Anh hiệu quả. Vì vậy hãy đọc nhiều những mẩu truyện song ngữ tiếng Anh để nâng cao khả năng của mình nhé.
>>
>>
Nguồn Những mẩu truyện song ngữ hài hước.