10/05/2018, 12:58
Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu (P2): Vận tải quốc tế (VTQT)
Những từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu trong lĩnh vực về vận tải quốc tế (VTQT). Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng anh về chuyên ngành xuất nhập khẩu. Phần 2 sẽ gồm những từ vựng về lĩnh vực vận tải quốc tế (VTQT). Vận tải quốc tế (VTQT) ...
Những từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu trong lĩnh vực về vận tải quốc tế (VTQT).
Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng anh về chuyên ngành xuất nhập khẩu.
Phần 2 sẽ gồm những từ vựng về lĩnh vực vận tải quốc tế (VTQT).
Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng anh về chuyên ngành xuất nhập khẩu.
Phần 2 sẽ gồm những từ vựng về lĩnh vực vận tải quốc tế (VTQT).
Vận tải quốc tế (VTQT)
Airway Bill (AWB): Vận đơn hàng không
Destination Delivery Charge (DDC): Phụ phí giao hàng tại cảng đến
Direct B/L: Vận đơn đi thẳng
Fédération Internationale Asociation de Transitaires et Assimiles (FIATA): Liên đoàn quốc tế các nhà giao nhận hàng hóa
FIATA B/L (FBL): Vận đơn của FIATA
Forwarder's Cargo Receipt (FCR): Vận đơn của người giao nhận
Freight forwarder: Người giao nhận hàng hóa
Freight prepaid: Cước phí trả trước(phí vận chuyển và phụ phí)
Freight to collect: Cước phí trả sau (phí vận chuyển và phụ phí)
Full container Load (FCL/FCL): Phương pháp gửi hàng chẵn bằng container
Handling fee: Phí làm hàng
House Airway Bill (HAWB): Vận đơn nhà
Inter-Modal Transport: Vận tải hỗn hợp
Less than container Load (LCL/LCL): Phương pháp gửi hàng lẻ bằng container
Liner booking note: Giấy lưu cước tàu chợ
Marine Vessel, Ocean Vessel (M/V, O/V): Tàu (biển) chở hàng
Marking: Ký mã hiệu hàng hóa
Master Airway Bill (MAWB): Vận đơn chủ
Mates receipt: Biên lai thuyền phó
Multimodal Transport: Vận tải đa phương thức
Multimodal Transport Operator (MTO): Người kinh doanh vận tải đa phương thức
Port of discharge: Cảng dỡ hàng
Port of loading: Cảng xếp hàng
Railroad Bill of Lading: Vận đơn đường sắt
Report on Receipt of cargos (ROROC): Biên bản kết toán nhận hàng
Statement of facts: Bản kê sự kiện
Seaway Bill: Giấy gửi hàng đường biển
Ship owner: Chủ tàu
Shipment by first available steamer: Giao hàng lên chuyến tàu đầu tiên
Shipment date: Ngày giao hàng
Shipped on Board: Hàng đã được bốc lên tàu
Shipping note: Phiếu gửi hàng
Stowage plan: Sơ đồ xếp hàng
Time – sheet: Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ
Through B/L: Vận đơn chở suốt
Voyage charter party (C/P): Hợp đồng thuê tàu chuyến
Trên đây là những từ vựng xuất nhập khẩu trong tiếng Anh trong lĩnh vực bảo hiểm, hợp đồng và vận đơn. Chúc các bạn học tiếng Anh tốt.
>>
>>
Nguồn: lapro