Từ vựng tiếng anh về thời tiết
Một chủ đề rất thú vị và đơn giản xoay quanh cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Tuy nhiên, bạn đã biết cách để diễn tả những hiện tượng thiên đơn giản ấy bằng các từ vựng tiếng anh . Hãy cùng xem qua bài viết để có thêm vốn từ vựng về thời tiết nhé. Những từ vựng về thời ...
Một chủ đề rất thú vị và đơn giản xoay quanh cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Tuy nhiên, bạn đã biết cách để diễn tả những hiện tượng thiên đơn giản ấy bằng các từ vựng tiếng anh. Hãy cùng xem qua bài viết để có thêm vốn từ vựng về thời tiết nhé.
Những từ vựng về thời tiết (nguồn ảnh: Britishschool)
HIện tượng thời tiết
Sau đây sẽ là từ vựng chỉ những hiện tượng thời tiết mà bạn hay gặp và dùng để chỉ trời nắng, mưa hay có gió...
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
sun |
mặt trời |
sunshine |
tia nắng |
snow |
tuyết |
rain |
mưa |
storm |
bão |
fog |
sương mù |
hail |
mưa đá |
drizzle |
mưa phùn |
thunder |
sấm |
lighting |
chớp |
tornado |
lốc |
hurricane |
cuồng phong |
rainbow |
cầu vòng |
wind |
gió |
Những thành ngữ đặc biệt
Ngoài nghĩa đen để chỉ các hiện tượng thời tiết. Các trên còn có những nghĩa bóng được kết hợp tạo thành những cực kỳ thú vị bạn có thể sử dụng trong cuộc sống hằng ngày của mình.
Thời tiết hôm nay thế nào? (nguồn ảnh: British)
- Storm in a teacup (cơn bão trong một tách trà) - chỉ hành động nói quá vấn đề, làm quá mọi thứ so với sự thật.
- Chasing rainbows (đuổi theo cầu vồng) - cố gắng thực hiện điều viễn vông không xảy ra ở hiện thực.
- Lightning fast (nhanh như chớp) - chạy nhanh như một tia chớp
- Raining cats and dogs (mưa chó mèo) - thường là những cơn mưa rất lớn mà nặng hạt
- Under the weather (chịu ảnh hưởng thời tiết) - bị ảnh hưởng mệt, ốm, uể oải do thời tiết thay đổi.
Nguồn Speaking Languages