Từ vựng tiếng Anh: lễ Giáng sinh

Vậy là giáng sinh 2016 đang đến rất gần rồi, thế các bạn đã tích lũy nhiều từ vựng tiếng Anh về lễ giáng sinh chưa nào? Hãy cùng chúng mình học thêm một số phổ biến về ngày lễ này đế dễ dàng nói chuyện với mọi người nhé! Từ vựng tiếng Anh – Lễ Giáng Sinh Nhân dịp giáng sinh ...

Vậy là giáng sinh 2016 đang đến rất gần rồi, thế các bạn đã tích lũy nhiều từ vựng tiếng Anh về lễ giáng sinh chưa nào? Hãy cùng chúng mình học thêm một số phổ biến về ngày lễ này đế dễ dàng nói chuyện với mọi người nhé!

Từ vựng tiếng Anh – Lễ Giáng Sinh


Nhân dịp giáng sinh sắp đến, chúng mình tổng hợp một danh sách các từ vựng tiếng Anh thông dụng dành cho ngày lễ này như sau:
 

Từ vựng tiếng Anh về lễ Giáng sinh (Ảnh: nhungcaunoihay).
 

 Từ vựng

 Ý nghĩa

 Carol

 Bài hát mừng dịp lễ giáng sinh

 Chimney

 Ống khói của lò sưởi

 Chritstmas

 Lễ Giáng Sinh

 Christmas Eve

 Đêm Giáng sinh

 Christian

 Người theo đạo Cơ đốc

 Cracker

 Pháo mừng Giáng sinh

 Eggnog

 Đồ uống dùng trong dịp lễ Giáng sinh và năm mới

 Fireplace

 Lò sưởi trong nhà

 Frankincense

 Trầm hương 

 Mass

 Lễ Thánh

 Mistletoe

 Cây tầm gửi

 Ornament

 Đồ trang trí

 Reindeer

 Con tuần lộc

 Santa Claus

 Ông già Nô-en

 Sleigh

 Xe trượt tuyết

 Stockings

 Những chiếc tất dài treo trên lò sưởi

 The Nativity

 Lễ Thánh đản/ sự giáng sinh của Chúa

 Tinsel

 Kim tuyến trang trí

 Yule

 Lễ Nô-en

 

Mẫu câu tiếng Anh nhân dịp Giáng sinh


Các bạn có thể thực hành sử dụng những từ vựng trên để nói vào ngày lễ Giáng sinh như sau:
 

Học tiếng Anh về chủ đề lễ Giáng sinh (Ảnh; thiepmung).
 

- Mrs. Wiggin is the sweet author of “Birds’ Christmas Carol”. 

Bà Wiggin chính là tác giả dễ thương của “Bài hát Giáng sinh của những chú chim”.

- A common custom at Christmas-time was for the homemaker to place a sprig of mistletoe above a door frame or hang it from the ceiling of the dwelling. 

Một phong tục phổ biến trong dịp Giáng sinh của các bà nội trợ là đặt một nhánh cây tầm gửi lên khung cửa hoặc treo trên trần nhà.

- Santa Claus’s reindeer form an imaginary team of flying reindeer traditionally held to pull the sleigh of Santa Claus and help him deliver Christmas gifts.

Các chú tuần lộc của ông già Nô-en đã tạo thành một đội tuần lộc bay tưởng tượng theo truyền thống kéo xe trượt tuyết của ông già Nô-en và giúp ông chuyển các món quà Giáng sinh.

Hãy vừa ăn mừng lễ Giáng Sinh tuyệt vời và đừng quên học tiếng Anh thông qua các từ vựng dễ nhớ này nhé các bạn.


 

Nguồn: daikynguyenvn

0