Từ vựng tiếng Anh về các trò chơi dân gian Việt Nam
Trong bài viết hôm nay, chúng mình gởi đến các bạn từ vựng tiếng Anh về các trò chơi dân gian Việt Nam, giúp bạn mở rộng hơn vốn của mình cũng như nâng cao khả năng giao tiếp với người nước ngoài, giới thiệu về một Việt Nam với những trò chơi dân gian thú vị. Gọi tên các trò ...
Trong bài viết hôm nay, chúng mình gởi đến các bạn từ vựng tiếng Anh về các trò chơi dân gian Việt Nam, giúp bạn mở rộng hơn vốn của mình cũng như nâng cao khả năng giao tiếp với người nước ngoài, giới thiệu về một Việt Nam với những trò chơi dân gian thú vị.
Gọi tên các trò chơi dân gian bằng tiếng Anh (Nguồn: Toomva)
Từ vựng tiếng Anh về các trò chơi dân gian dành cho trẻ em
– Bamboo jacks: Banh đũa
– Spinning tops: “bổ quay”, “chơi quay”, “con quay”
– Mandarin square capturing: Ô ăn quan.
– Mud banger: Đốt pháo đất
– Blind man’s buff: (dịch theo nghĩa đơn thuần: catching a goat while blindfolded): Bịt mắt mắt dê.
– Cat & mouse game: Trò chơi mèo vờn chuột.
– Chanting while sawing wood: Hát theo nhịp điệu đều trong lúc chuyền vật theo thứ tự lần lượt cho nhau.
Trò chơi dân gian dành cho người lớn (Nguồn: vietnamplus)
Từ vựng tiếng Anh các trò chơi dân gian cho người lớn
– Stilt walking: Đi cà kheo.
– Tug of war: Kéo co.
– Bag jumping: Nhảy bao bố
– Cock fighting: chọi gà
– Buffalo fighting: chọi trâu
– Bamboo dancing: Nhảy sạp.
– Rice cooking competition: Cuộc thi thổi cơm
– Human chess: Cờ người
– Flying kite: Thả diều
– Racing boat: Đua thuyền
Bạn đã biết được các trò chơi dân gian trong tiếng Anh là gì rồi đúng không nào? Cùng take note lại để có thể ghi nhớ lâu và nâng cao vốn từ cũng như nâng cao khả năng giao tiếp, tự tin giới thiệu với người nước ngoài về những trò chơi dân gian Việt Nam nha!
Nguồn English4u.