10/05/2018, 12:14
Từ vựng Tiếng Anh dạy nấu ăn-p2
Bạn là tín đồ của các show dạy ? Bạn muốn học thật nhiều món ăn mới lạ khắp nơi trên thế giới? Bạn rất đam mê tìm hiểu cách nấu ăn từ những tạp chí nước ngoài? Nếu như thế thì việc biết được những từ vựng Tiếng Anh dạy nấu ăn sẽ hết thức cần thiết cho các bạn. Tiếp nối phần một , ...
Bạn là tín đồ của các show dạy ?
Bạn muốn học thật nhiều món ăn mới lạ khắp nơi trên thế giới?
Bạn rất đam mê tìm hiểu cách nấu ăn từ những tạp chí nước ngoài?
Nếu như thế thì việc biết được những từ vựng Tiếng Anh dạy nấu ăn sẽ hết thức cần thiết cho các bạn. Tiếp nối phần một , hãy cùng tiếp tục tìm hiểu những động từ thường được dùng trong hầu hết các công thức nấu ăn.
Tự vựng Tiếng Anh dạy nấu ăn (ảnh internet)
cook: nấu sơ nguyên liệu
crush: đập bẹp, thường là đập tỏi
cut: cắt chia ra bằng dao
fry: chiên bằng dầu nóng
grate: bào ra những phần nhỏ, thường là phô mai
grease: chiên với dầu hoặc bơ cực nóng
grill: giống với barbecue
knead: nhào bột, thường là trong làm bánh mì
mix: trộn hai hoặc nhiều thứ lại với nhau
measure: đo lường
melt:làm tan chảy
Cùng học Tiếng Anh với từ vựng nấu ăn (ảnh internet)
microwave: nướng bằng lò vi sóng
mince:xay nhỏ thịt hoặc thức ăn thường dùng máy
open: mở hộp
peel: gọt vỏ rau củ quả trước khi nấu ăn
pour: rót chất lỏng vào cái gì
put: đặt lên
roast: nướng bằng lò hoặc trên lửa đều được
sauté: chiên nhanh trong dầu rất nóng
scramble: rán tròng đỏ và trắng của trứng với nhau trên chảo
slice: cắt lát mỏng
steam: hấp với hơi nước
stir: khuấy chất lỏng gì đó
stir fry: nhún nhanh trong dầu chiên
wash: rửa sạch
weigh: cân
Mong rằng với những từ vựng nấu ăn hữu ích này các bạn sẽ học thêm được nhiều món ăn độc đáo từ khắp nơi trên thế giới.
Lưu Ngọc theo vocabulary.cl