Từ vựng Tiếng Anh dạy nấu ăn-p2

Bạn là tín đồ của các show dạy ? Bạn muốn học thật nhiều món ăn mới lạ khắp nơi trên thế giới? Bạn rất đam mê tìm hiểu cách nấu ăn từ những tạp chí nước ngoài? Nếu như thế thì việc biết được những từ vựng Tiếng Anh dạy nấu ăn sẽ hết thức cần thiết cho các bạn. Tiếp nối phần một , ...

Bạn là tín đồ của các show dạy ?
Bạn muốn học thật nhiều món ăn mới lạ khắp nơi trên thế giới?
Bạn rất đam mê tìm hiểu cách nấu ăn từ những tạp chí nước ngoài?
Nếu như thế thì việc biết được những từ vựng Tiếng Anh dạy nấu ăn sẽ hết thức cần thiết cho các bạn. Tiếp nối phần một , hãy cùng tiếp tục tìm hiểu những động từ thường được dùng trong hầu hết các công thức nấu ăn.
 


Tự vựng Tiếng Anh dạy nấu ăn (ảnh internet)

cook: nấu sơ nguyên liệu

crush: đập bẹp, thường là đập tỏi

cut: cắt chia ra bằng dao

fry: chiên bằng dầu nóng

grate: bào ra những phần nhỏ, thường là phô mai

grease: chiên với dầu hoặc bơ cực nóng

grill: giống với barbecue

knead: nhào bột, thường là trong làm bánh mì

mix: trộn hai hoặc nhiều thứ lại với nhau

measure: đo lường

melt:làm tan chảy

 

Cùng học Tiếng Anh với từ vựng nấu ăn (ảnh internet)

microwave: nướng bằng lò vi sóng

mince:xay nhỏ thịt hoặc thức ăn thường dùng máy

open: mở hộp

peel: gọt vỏ rau củ quả trước khi nấu ăn

pour: rót chất lỏng vào cái gì

put: đặt lên

roast: nướng bằng lò hoặc trên lửa đều được

sauté: chiên nhanh trong dầu rất nóng

scramble: rán tròng đỏ và trắng của trứng với nhau trên chảo

slice: cắt lát mỏng

steam: hấp với hơi nước

stir: khuấy chất lỏng gì đó

stir fry: nhún nhanh trong dầu chiên

wash: rửa sạch

weigh: cân

Mong rằng với những từ vựng nấu ăn hữu ích này các bạn sẽ học thêm được nhiều món ăn độc đáo từ khắp nơi trên thế giới. 

 

Lưu Ngọc theo vocabulary.cl
 

0