Trả giá bằng TIếng Anh như thế nào?

Khi bạn đi , mua sắm ở nước khác chắc hẳn bạn sẽ không ít lo lắng sẽ bị "chặt" "chém" nhưng lại không biết nên trả giá như thế nào để tránh mang vạ. Vì thế, những mẫu câu trả giá (bargain) Tiếng Anh đơn giản mà diendantienganh.com giới thiệu cho các bạn lần này sẽ giúp các bạn không ít đấy. ...

Khi bạn đi , mua sắm ở nước khác chắc hẳn bạn sẽ không ít lo lắng sẽ bị "chặt" "chém" nhưng lại không biết nên trả giá như thế nào để tránh mang vạ. Vì thế, những mẫu câu trả giá (bargain) Tiếng Anh đơn giản mà diendantienganh.com giới thiệu cho các bạn lần này sẽ giúp các bạn không ít đấy. Hãy xem và cùng ghi chú vào cẩm nang đi chợ của mình nhé!
 


How to bargain in English? (ảnh internet)

Xem một tình huống ví dụ. Bạn vào một khu chợ và thấy một chiếc bình bạn thích. Người bán hàng bảo giá là 20 đô, bạn nghĩ giá khá đắt, vậy bạn sẽ trả giá thế nào? Hãy thử những cách sau đây nhé!

1. Trước tiên hãy bắt đầu với giá thấp nhất: "I'll give you $8." Người bán sẽ chấp nhận hoặc đòi một giá khác.
2.Nếu người bán hàng đưa ra một giá khác bạn hãy nói “Is that the best price you can give me? How about $10? That’s my last offer.” (đây là giá rẻ nhất anh chịu bán sao? 10 đô được không? Giá chót của tôi rồi đó.)

Một vài câu dùng trong mặc cả:

Is that your best price? Giá tốt nhất rồi đó hả?

Can you lower the price? Bớt giá chút nữa được không?

Can you make it lower? Bớt chút đỉnh đi được chứ?

That’s too expensive. How about $…? Đắt thế! Thế cỡ...đô được không?

Is there any discount? Có giảm giá, khuyến mãi gì không?

Can I get a discount? Tôi có được giảm giá không?

How much is this and this (pointing at the items) altogether? Hai món này với này (chỉ vào món đồ) tính chung bao nhiêu?
 


Cách trả giá bằng Tiếng Anh (ảnh internet)

Vài ví dụ trong trường hợp bạn không trả giá thành công:

1. Well, I was just going to look around, I wasn’t sure I’d be buying today. If only it was $10 less … (said in a mock-hesitant, undecided voice)-À, thật ra tôi chỉ định đi xem xung quanh, tôi không chắc là nay tôi sẽ mua. Phải chi nó bớt được 10 đô... (nói với giọng lượng lự)

2. I’m still looking around, I think I might be able to find it at a better price. Thanks for your time.-Tôi chỉ đi xem vòng vòng thôi, tôi nghĩ là chắc còn chổ rẻ hơn. Cảm ơn nha!
 

Lưu Ngọc theo learnenglishwithdemi.wordpress.com
 

0