Từ và cụm từ tiếng anh dùng trong tuyển dụng và ứng tuyển (Phần 2)

1. Ceramics: gốm. 2. Silicate chemistry: chất silicát. 3. Dismount machinery manually: tháo máy móc bằng tay. 4. Electrial maintenance: bảo trì điện. 5. Salary expected: lương yêu cầu. 6. Theoretical knowledge: kiến thức lý thuyết. ...

1. Ceramics: gốm.

2. Silicate chemistry: chất silicát.

3. Dismount machinery manually: tháo máy móc bằng tay.

4. Electrial maintenance: bảo trì điện.

5. Salary expected: lương yêu cầu.

6. Theoretical knowledge: kiến thức lý thuyết.

7. To transmit knowledge: truyền đạt kiến thức.

8. Strong expansion: sự phát triển mạnh mẽ.

9. Veterinarian: bác sĩ thú y.

10. Attractive salary: lương cao.

11. Area sales manager: giám đốc tiếp thị khu vực.

12. Senior salesmen: nhân viên tiếp thị cao cấp.

tieng anh thuong mai

13. Strong references: giấy tờ chứng nhận tốt.

14. Software: phần mềm vi tính.

15. Feed formulation: sự thành lập công thức thức ăn gia súc.

16. Head of Accounting Department: trưởng phòng kế toán.

17. Foreign invested enterprise: xí nghiệp vốn đầu tư nước ngoài.

18. Copies of certificates: bản sao các văn bằng.

19. P.O BOX: họp thư bưu điện.

20. To notify: thông báo.

21. Challenges: sự thử thách.

22. To recruit: tuyển (nhân viên).

23. In the capacity of: với tư cách là.

24. Calibre: năng lực.

25. Excellent communication skills: năng khiếu giao tiếp tốt.

26. Energetic: có nghị lực.

27. Assertive: quả quyết.

28. Appointee: người được bổ nhiệm.

29. In confidence: kín, theo lối kín.

30. Notarised copy: bản sao công chứng.

31. Advantage: lợi điểm.

32. Corporate interests: lợi ích chung của công ty.

33. Copyright: bản quyền.

34. Patent registration: sự đăng ký bằng sáng chế.

35. Bachelor of law degree: bằng cử nhân luật.

36. Highly motivated personality: cá tính rất năng động.

37. To liaise: liên lạc.

38. Trade mark: nhãn hiệu.

39. Dynamic: năng động.

40. To play an active role: đóng vai trò năng động.

41. Periodic training: huấn luyện định kỳ.

42. Competitive remuneration package: lương cao.

43. The United States Consulate General: Tổng lãnh sự quán Hoa Kỳ.

44. Immigration and Naturalization Service Office: văn phòng sở di trú và nhập cư.

45. Visa clerk: thư ký làm visa.

46. Messenger: người đưa tin.

47. To work occasional night shift: thỉnh thoảng làm ca đêm.

48. By close of business: trước ngày đóng cửa.

Để tìm hiểu thêm về vui lòng liên hệ .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0