Tổng hợp kiến thức và bài tập về các thì trong tiếng Anh
Tổng hợp tất tần tật mọi thứ cần nhớ về các thì trong tiếng Anh cơ bản và các tips siêu hiệu quả giúp bạn làm bài khi đi thi sẽ giúp bạn có một cái nhìn tổng quan và khái quát, giúp việc học tiếng Anh được dễ dàng hơn đấy! Tổng hợp các thì trong tiếng Anh. Thì ...
Tổng hợp tất tần tật mọi thứ cần nhớ về các thì trong tiếng Anh cơ bản và các tips siêu hiệu quả giúp bạn làm bài khi đi thi sẽ giúp bạn có một cái nhìn tổng quan và khái quát, giúp việc học tiếng Anh được dễ dàng hơn đấy!
-
Thì Hiện tại đơn
Đây là thời thường gặp và quan trọng nhất trong các thì trong tiếng Anh, được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống hằng ngày.
Cấu trúc |
Dấu hiệu |
Cách sử dụng |
Động từ thường:
(+) S + V(s/es) (-) S + don’t/doesn’t + V (?) Do/Does + S + V? Động từ tobe: (+) S + am/is/are + O (-) S + am/is/are + not + O (?) Am/is/are + S + O? |
Everyday, usually, often, never, hardly, in the morning, on Mondays, at weekends, in spring, summer,…… | 1. Hành động luôn luôn đúng, thói quen ở hiện tại.
Ex: I often go to school 5 times a week. 2. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình Ex: The plane takes off at 4 a.m. on Monday. 3. Sự thật, chân lý hiển nhiên. Ex: Water freezes at 0 degree Celsius and boils at 100 degrees Celsius. |
Xem thêm tại:
-
Thì Hiện tại tiếp diễn :
Hiện tại tiếp diễn là thì được sử dụng nhiều nhất khi giao tiếp trong các thì trong tiếng Anh, chủ yếu để diễn tả những hành động đang xảy ra trước mắt.
Cấu trúc |
Dấu hiệu |
Cách dùng |
(+) S + am/is/are + V-ing
(-) S + am/is/are + not + V-ing (?) Am/Is/Are + S + V-ing? |
Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up! | 1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên: (today, this week, this year…)
Ex: Now I am reading a novel. 2. Không dùng thì này với các hoạt động nhận thức, tình cảm, tình trạng, sở hữu, tồn tại: see, think, believe, feel, look, smell, taste, hear, have. 3. Kế hoạch, sự sắp xếp cho tương lai gần: Ex: She is going to Hanoi tomorrow. 4. Dùng kèm với ALWAYS diễn tả sự phàn nàn: – He is always coming to class late. |
3.Thì quá khứ đơn:
Cấu trúc |
Dấu hiệu |
Cách dùng |
(+) S + V-ed
S + was/were + O (-) S + didn’t + V S + wasn’t/weren’t + O (?) Did + S + V? Was/Were + S + O? |
Yesterday, ago, last, first, later, then, after that, finally, at last. | 1. Hành động xảy ra và chấm dứt tại thời điểm xác định trong quá khứ
Ex: I went to her house yesterday. 2. Một thói quen trong quá khứ. Ex: I often played soccer when I was a child. 3. Chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ Ex: He turned on his computer, checked his mail and went to sleep. |
-
Thì quá khứ tiếp diễn:
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S + was/were + V-ing
(-) S + wasn’t/weren’t + V-ing (?) (Wh) Was/Were + S + V-ing? |
While, when, at that time, at + giờ quá khứ, ….. | 1. Hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ex: I was watching TV at 8 p.m. last night. 2. Hai hành động song song trong quá khứ Ex: Yesterday, while he was playing computer, his parents were chatting together. |
-
Thì quá khứ hoàn thành:
Quá khứ hoàn thành là thì đặc biệt thú vị trong các thì trong tiếng Anh cơ bản, không chỉ dùng để diễn tả những hành động trong quá khứ, nó còn được dùng trong một số trường hợp khá đặc biệt sau:
Cấu trúc |
Dấu hiệu |
Cách dùng |
(+) S + had + V3/ed
(-) S + hadn’t + V3/ed (?) (Wh) Had + S + V3/ed ? |
Before, after, when, by, by the time, for,… | Hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc trước một thời điểm trong quá khứ
Ex: Before you came, she had gone to school. |
-
Thì hiện tại hoàn thành:
Cấu trúc |
Dấu hiệu |
Cách dùng |
(+) S + have/has + V3/ed
(-) S + haven’t/hasn’t + V3/ed (?) (Wh) have/has + S + V3/ed? |
Since + mốc thời gian; For + khoảng thời gian; Ever, never, already, so far, just, up to now, lately, recently, yet, how long, this is the first time/the second time, several times, before, | 1. Hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai
Ex: I have not met him for a long time. 2. Hành động vừa mới xảy ra. Ex: She has just woken up. |
-
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
Cấu trúc |
Dấu hiệu |
Cách dùng |
(+) S + have/has + been+ V-ing
(-) S + haven’t / hasn’t + been + V-ing (?) (Wh) have/has + S + been + V-ing? |
all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far. | Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
Ex: I have been learning English since I was six. |
-
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Cấu trúc |
Dấu hiệu |
Cách dùng |
(+) S+ had + been + V-ing
(-) S+ hadn’t+ been+ V-ing (?)(Wh) Had+S+been+V-ing + O? |
until then, by the time, prior to that time, before, after. | Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.
Ex: Before you came, she had been taking a shower. |
-
Thì tương lai đơn
Cấu trúc |
Dấu hiệu |
Cách dùng |
(+) S + shall/will + V (bare)
(-) S + shall/will + NOT+ V (bare) (?)(Wh) shall/will + S + V + O ? |
Tomorrow, tonight, soon, next, someday, in the future | 1. Ý định có ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không có dự định trước:
Ex: She has a trouble. – I will help her. 2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope, expect, sure, ….) Ex: I think it will rain tomorrow. |
-
Thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S + shall/will + be + V-ing+ O
(-) S + shall/will + NOT+ be + V-ing+ O (?) (Wh) shall/will +S+ be + V-ing+ O ? |
in the future, next year, next week, next time, and soon. | Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
Ex: We will be having dinner at 7 p.m. |
-
Thì tương lai hoàn thành
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S + shall/will + have + P2 (Past Participle)
(-) S + shall/will + NOT+ be + V-ing+ O (?)(Wh)shall/will + NOT+ be + V-ing+ O? |
– By + mốc thời gian (by the end of, by tomorrow)
– By then – By the time+ mốc thời gian. |
Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Ex: The film will already have started by the time we get to the cinema. |
-
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S + shall/will + have been + V-ing + O
(-) S + shall/will + NOT+ have been + V-ing + O (?) (Wh)shall/will + S+ have been + V-ing + O? |
– By … for (+ khoảng thời gian) – By then – By the time | – Diễn tả 1 hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến 1 thời điểm cho trước ở tương lai, và vẫn chưa hoàn thành.
Ex: By 2011, we will have been living in New York for 10 years. |
Sau khi đã nắm được cơ bản những điều cần biết về các thì trong tiếng Anh cơ bản, bạn cần phải luyện tập thật nhiều thì mới có thể nắm vững và làm bài tập thật tốt! Cùng xem bảng tổng kết sơ bộ cấu trúc các thì cơ bản trong tiếng Anh sau đây nhé:
Bài ôn luyện chia động từ ở các thì trong tiếng Anh phù hợp.
I. Chọn đáp án đúng:
1.The wedding party________ held at the Rex Hotel.
- is B. is being C. will be D. is going to be
2.How many languages_____ John speak?
- do B. does C. did D. will
3.Hurry! The train________ I don’t want to miss it.
- comes B. is coming C. came D. has come
4.Angelina Jolie is a famous actress. She ________ in several film.
- appears B. is appearing C. appeared D. has appeared
5.I saw Maggie at the party. She ________ in several film.
- wears B. wore C. was wearing D. has worn
6.What time________ the next train leave?
- does B. will C. shall D. would
7.Monica________ with her sister at the moment until she finds a flat.
- stays B. is staying C. will stay D. is going to stay
8.After I________ lunch, I looked for my bag.
- had B. had had C. have has D. have had
9.By the end of next year, George________ English for 2 years.
- will have learned B. will learn C. has leaned D. would learn
10.The man got out of the car,_______ round to the back and opened the boot.
- walking B. walked C. walks D. walk
11.For several years his ambition ________ to be a pilot.
- is B. has been C. was D. had been
12.Henry________ into the restaurant when the writer was having dinner.
- was going B. went C. has gone D. did go
13.He will take the dog out for a walk as soon as he ________ dinner.
- finish B. finishes C. will finish D. shall have finished
14.Before you asked, the letter________
- was written B. had been written C. had written D. has been written
15.She ________ English at RMIT these days.
- studies B. is studying C. will study D. is gong to study
16.She’s at her best when she________ big decisions.
- is making B. makes C. had made D. will make
17.We________ next vacation in London.
- spend B. are spending C. will spend D. are going to spend
18.Robert________ tomorrow morning on the 10:30 train.
- arrived B. is arriving C. has arrived D. would arrive
19.Look! The bus________
- left B. has left C. leaves D. is leaving
20.Mike________ one hour ago.
A. phoned B. was phoning C. had phoned D. has phoned
II. Chia động từ ở các thì phù hợp
- He often (go) toschool on foot.
- It (rain) very hard now.
- The sun (warm) the air and (give) us light.
- Look! A man (run) after the train.
- She (go) to school everyday.
- Bad students never (work) hard.
- It often (rain) in the summer. It (rain) now.
- The teacher always (point) at the blackboard when he (want) to explain something.
- Mother (cook) some food in the kitchen at the moment, she always (cook) in the morning.
- I always (meet) him on the corner of this street.
- Where you (go) now? I (go) to the theater.
- He (not do) morning exersices regularly.
- He (do) morning exersices now?
- Wather (boil) at 100 defrees centigrade.
- He (meet) the dentist next week.
- you (be) a food student?
- They usually (not go) to school by motorbike.
- He (swim) overthere now.
- She (come) here next month.
- They (not be) doctors.
- He often (get) up late.
- You often (watch) TV?
- Mr.Brown (listen) to music now?
- I usually (go) (shop) on the weekend.
- Hai often (wash) his face at 6.15.
- She (play) badminton at the moment?
- Thanh and Mai always (see) a movie on Saturday.
- He often (take) a bus to school?
- We (be) students in class 8A.
- She often (not do) homework in the evening.
- He usually (take) a taxi to the airport.
- They usually (not go) to school by bike.
- They (be) beautiful?
- Manh (not play) soccer at the moment.
- Minh (play) shess with Nam at the moment.
- They often (visit) their parents on Saturday.
- She (study) now?
- Mi and I always (go) to the countryside.
- He (not be) at home now.
- Hanh (not read) book at the moment.
- Our teacher usually (give) us many exersices.
Elight hi vọng với những chia sẻ trên đây, các bạn đã nắm chắc được kiến thức về các thì trong tiếng Anh. Tuy nhiên khối lượng kiến thức về các thì trong tiếng Anh là khá đồ sộ nên Elight nghĩ các bạn nên luyện tập và sử dụng thường xuyên để không bị quên nhé! Nếu muốn tìm hiểu thêm về các kiến thức bổ ích khác thì có thể tham khảo nhé!
Nguồn: