To bank
To bank /bæηk/: đắp, chất hàng, nghiêng, gửi (tiền) vào ngân hàng... Cách sử dụng Bank : 1. Bank on sb/sth; bank on doing sth; bank on sb/sth doing sth: Dùng để nói về việc tín nhiệm một ai đó hoặc tin tưởng vào việc gì đó, và để chắc chắn rằng sự việc đó sẽ ...
To bank /bæηk/: đắp, chất hàng, nghiêng, gửi (tiền) vào ngân hàng...
Cách sử dụng Bank:
1. Bank on sb/sth; bank on doing sth; bank on sb/sth doing sth: Dùng để nói về việc tín nhiệm một ai đó hoặc tin tưởng vào việc gì đó, và để chắc chắn rằng sự việc đó sẽ xảy ra.
Ví dụ:
I'm really banking on your help = I'm really banking on you to help me.
(Tôi rất trông cậy vào sự giúp đỡ của ông).
I'd banked on getting a cup of coffee at the station, but everything was closed.
(Tôi mong rằng sẽ được uống một tách cà phê ở nhà ga, nhưng khi đến đây thì chỗ nào cũng đóng cửa cả rồi).
He was banking on the train being on time.
(Anh ta mong rằng tàu sẽ đến đúng giờ).
She might already have cleaned up the mess, but I wouldn't bank on it.
(Cô ta có thể đã dọn dẹp xong đống hỗn độn ấy rồi, nhưng tôi không tin điều đó).
Synonym (Từ đồng nghĩa): to bank on sb/sth = to count on sb/sth; to reckon on sb/sth, etc.
2. Bank up; bank sth up: Dùng để diễn tả việc chất đống, hoặc nói về sự hình thành một cái gì đó bằng cách chồng chất lên nhau.
Ví dụ:
The snow had banked up on either side of the road.
(Lớp tuyết dày đã được chất đống ở hai bên đường).
Để hiểu rõ hơn về vui lòng liên hệ