To be down

Cách sử dụng : 1. : Nói về trường hợp một hệ thống máy tính bị hỏng hóc, không còn hoạt động được nữa. Ví dụ: Surely your computer isn’t down again? (Có chắc là máy tính của anh không bị hỏng nữa chứ?). 2. ...

Cách sử dụng :

1. : Nói về trường hợp một hệ thống máy tính bị hỏng hóc, không còn hoạt động được nữa.

Ví dụ:

Surely your computer isn’t down again?

(Có chắc là máy tính của anh không bị hỏng nữa chứ?).

2. on sb: Đối xử với một người nào đó một cách khắt khe và không công bằng.

Ví dụ:

He’s been really down on me lately.

(Ông ta dạo gần đây rất khắt khe với tôi).

to be down

3. to sb:

- Tỏ ra có trách nhiệm đối với ai đó.

Ví dụ:

It’s down to you to help them now.

(Trách nhiệm của bạn bây giờ là giúp đỡ cho họ).

Synonym (Từ đồng nghĩa): to sb = To be up to sb.

- Đổ lỗi cho ai về một vấn đề gì đó.

Ví dụ:

All this trouble is down to Matt.

(Tất cả những rắc rối này đều do Matt gây ra cả).

4. to sth: Nói về việc chỉ còn lại ít tiền.

Ví dụ:

I’m down to my last dollar.

(Tôi chỉ còn lại vài đô-la mà thôi).

5. To be/go down with sth: Bị bệnh hoặc sức khỏe không được tốt.

Ví dụ:

Gill’s down with flu.

(Gill đang bị bệnh cảm cúm).

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0