Tình huống giao tiếp Lesson 15: Go To See Doctor
I. Gặp lễ tân I’d like to make an appointment to see Dr …. – Tôi muốn đặt một cuộc hẹn khám bác sỹ… I’d like to see doctor – Tôi muốn gặp bác sỹ. Do you have an appoitment? – Bạn có đặt hẹn không? I have an appointment with ...
- I’d like to make an appointment to see Dr …. – Tôi muốn đặt một cuộc hẹn khám bác sỹ…
- I’d like to see doctor – Tôi muốn gặp bác sỹ.
- Do you have an appoitment? – Bạn có đặt hẹn không?
- I have an appointment with Doctor …(name) at (time) o’clock to day. Please! – Tôi có hẹn với bác sỹ …lúc (giờ) hôm nay.
- What seems to be the matter? – Hình như bạn không được khỏe phải không?
- You don’t look too well. – Trông bạn không được khỏe.
- What is your problem? – Bạn bị sao?
- Where does it hurt? – Bạn đau ở đâu?
- Do you feel hurt when I press here? – Bạn có thấy đau khi tôi ấn ở đây không?
- How do you feel? – Bạn thấy thế nào?
- Are you on any sort of medication? – Bạn có đang uống thuốc gì không?
- Do you have any allergies? – Anh/chị có bị dị ứng gì không?
- Is there any possibility you might be pregnant? – Liệu có phải chị đang có thai không?
- How long have you been feeling like this? – Anh/chị đã cảm thấy như thế bao lâu rồi?
- Can I have a look? – Để tôi khám xem nhé ?
- I think I’ve got the flu – Tôi nghĩ là mình bị cúm rồi
- I’ve been feeling pretty ill for a few days now – Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm
- I’ve got a bit of a hangover – Tôi thấy hơi khó chịu
- It’s really hurt! – Đau quá!
- I still feel sick now and I’ve got terrible stomach-ache/head-ache… – Đến giờ tôi vẫn thấy mệt vì tôi vừa bị đau dạ dày/đau đầu… dữ dội
- I’m very congested – Tôi bị sung huyết
- My joints are aching – Các khớp của tôi rất đau
- I’ve got diarrhoea – Tôi bị tiêu chảy
- I’m constipated – Tôi bị táo bón
- I’ve got a swollen ankle/cheek… – mắt cá chân/má … của tôi bị sưng
- I’m in a lot of pain – Tôi đau lắm
- I’ve got a pain in my back/chest – Tôi bị đau ở lưng/ngực
- I think I’ve pulled a muscle in my leg – Tôi nghĩ tôi bị sái chân cho căng cơ
- I’m asthmatic/diabetic/epileptic… – Tôi bị hen/tiểu đường/động kinh…
- I can not sleep – Tôi bị mất ngủ
- I feel absolutely awful. My temperature is 40º and I’ve got a headache and a runny nose. – Tôi thấy vô cùng khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40º, đầu đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng
- I think I must be allergic to this kind of soap. Whenever I use it, it really dries my skin out. - Tôi nghĩ chắc là tôi dị ứng với loại xà phòng này. Cứ khi nào tôi dùng nó, da tôi lại bị khô
- I’ve got a really bad toothache – Răng tôi vừa đau một trận dữ dội
- He sprained his ankle when he fell – Anh ta bị bong gân ở chỗ mắt cá nhân do bị ngã
- I feel dizzy and I’ve got no appetite – Tôi thấy chóng mặt và chẳng muốn ăn gì cả
- I got a splinter the other day – Gần đây, tôi thấy mệt mỏi rã rời
- He scalded his tongue on the hot coffee – Anh ấy bị bỏng lưỡi vì uống cà phê nóng
- I think I might be pregnant – Tôi nghĩ tôi có thể đang có thai
- Let me examine you – Để tôi khám cho anh
- Breathe deeply, please – Hãy hít thở sâu
- Roll up your sleeves, please – Hãy xắn tay áo lên
- I’ll have your temperature taken – Tôi sẽ đo nhiệt độ của anh
- I’ll test your blood pressure – Để tôi kiểm tra huyết áp cho anh
- I take some blood from your arm. Roll up your sleeves, please – Tôi phải lấy máu cho anh. Anh vui lòng xắn tay áo lên nhé
- I’m not going to do anything to hurt you – Tôi không làm anh đau đâu
- Let me feel your pulse – Để tôi bắt mạch cho anh
- I’ll give you an injection first – Tôi sẽ tiêm cho anh trước
- We need to take a urine sample /blood sample/ tissue… – Chúng tôi cần lấy mẫu nước tiểu/mẫu máu/ mẫu mô…
- I want to send you for an x-ray – Tôi muốn giới thiệu anh/chị đi chụp phim x-quang
- I want you to see a specialist – Tôi muốn anh/chị đi gặp chuyên gia
- I’m afraid an urgent operation is necessary – Tôi e là cần phải tiến hành phẫu thuật ngay lập tức
- There’s a marked improvement in your condition – Sức khỏe của anh đã được cải thiện đáng kể đấy
- You must be hospitalized right now – Bạn phải nhập viện ngay bây giờ
- You need an operation – Bạn cần phải phẫu thuật
- The operation is next week – Cuộc phẫu thuật sẽ được tiến hành vào tuần tới
- You should go on a diet. Obesity is a danger to health – Anh nên ăn kiêng đi. Bệnh béo phì rất có hại cho sức khỏe
- That burn ointment quickly took effect – Loại thuốc mỡ chữa bỏng ấy có hiệu quả rất nhanh chóng
- You’re going to need a few stiches – Anh/chị cần vài mũi khâu
- I’m going to give you an injection – Tôi sẽ tiêm cho bạn
- I’m going to prescribe you some medicine – Tôi sẽ kê đơn cho bạn ít thuốc.
- Take two of these pills three times a day – Uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên
- Take this prescription to the chemist and follow the indication – Hãy mang đơn thuốc này ra hàng thuốc và làm theo chỉ dẫn nhé
- You need stop using that food/drink… – Bạn cần phải dừng ngay việc dùng loại thực phẩm/đồ uống…đó
- You’re fine. Don’t need any madicine! – Bạn ổn. Không cần phải dùng thuốc gì đâu
- Polyclinic – Phòng khám đa khoa
- A,B,C Hospital – Bệnh viện A, B,C
- Dentist Clinic – Phòng khám nha khoa
- General Hospital – Bệnh viện đa khoa.
- General Clinic– Phòng khám đa khoa
- Obstetric Clinic – Phòng khám sản khoa
- Pediatrics Clinic – Phòng khám nhi khoa
HỘI THOẠI MẪU:
A: Hi ,Binh. What seems to be the matter?
Chào Bình. Trông cậu có vẻ không khỏe
B: I’ve been feeling pretty ill for a few days now
Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm
A: What are your symptoms?
Cậu thấy có những triệu chứng gì?
B: I feel chilly, I’ve got cramps, I keep throwing up, and I feel dizzy and tired
Tôi thấy lạnh, bị chuột rút, liên tục buồn ôn , ngoài ra còn thấy chóng mặt và mệt mỏi
A: It sounds like you might be a bit dehydrated. Do you feel thirsty most of the day?
Nghe có vẻ như cậu bị mất nước. Cậu có thấy khát nước không?
B: Yes. I can’t seem to drink enough
Có. Tôi có cảm giác như uống bao nhiêu cũng không đủ.
A: Have you been drinking plenty of water?
Cậu có uống nhiều nước không?
B: No, just soda
Không, tôi chỉ uống sô đa thôi
A: Ok. Well, we’ll have a nurse take some blood in a few minutes. First, let me feel your pulse
Thôi được. Chúng tôi sẽ cử y tá lấy máu của cậu để xét nghiệm. Nhưng trước tiên để tôi bắt mạch cho cậu đã
B: Thanks
Cảm ơn bác sỹ
A: Good morning. What’s troubling you?
Chào anh. Anh bị sao thế?
B: Good morning, doctor. I have a terrible headache.
Chào bác sĩ. Đầu tôi đau như búa bổ vậy
A: All right, young man. Tell me how it got started.
Được rồi, chàng trai. Hãy kể cho tôi các triệu chứng ban đầu như thế nào
B: Yesterday I had a runny nose. Now my nose is stuffed up. I have s sore throat. And I’m afraid I’ve got a fever. I feel terrible.
Hôm qua, tôi bị sổ mũi. Bây giờ tôi nghẹt mũi, đau họng và sốt nhẹ. Tôi cảm thấy rất khó chịu.
A: Don’t worry, young man. Let me give you an examination.
Đừng lo lắng. Để tôi khám cho cậu
B: It is serious? What am I supposed to do then?
Bệnh có nghiêm trọng không ạ? Tôi phải làm sao ạ?
A: A good rest is all you need, and drink more water. I’ll write you a prescription.
Cậu cần nghỉ ngơi, uống nhiều nước. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho cậu
B: Thank you very much.
Cảm ơn ông nhiều
A: Bye!
Chào anh