10/05/2018, 11:13
Vocabulary: Các môn học
Tổng hợp các từ vựng theo chủ để để các bạn có thể dễ dàng tham khảo nè. Thêm nữa, việc học những từ vựng trong cùng một chủ đề một lúc sẽ giúp các bạn nhớ nhanh hơn nữa đó CÁC MÔN NGHỆ THUẬT VÀ KHOA HỌC NHÂN VĂN art nghệ thuật ...
Tổng hợp các từ vựng theo chủ để để các bạn có thể dễ dàng tham khảo nè. Thêm nữa, việc học những từ vựng trong cùng một chủ đề một lúc sẽ giúp các bạn nhớ nhanh hơn nữa đó
CÁC MÔN NGHỆ THUẬT VÀ KHOA HỌC NHÂN VĂN
art | nghệ thuật |
classics | văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã) |
drama | kịch |
fine art | mỹ thuật |
history | lịch sử |
history of art | lịch sử nghệ thuật |
literature (French literature, English literature, v.v...) | văn học (văn học Pháp, văn học Anh, v.v.) |
modern languages | ngôn ngữ hiện đại |
music | âm nhạc |
philosophy | triết học |
theology | thần học |
CÁC MÔN KHOA HỌC
astronomy | thiên văn học |
biology | sinh học |
chemistry | hóa học |
computer science | tin học |
dentistry | nha khoa học |
engineering | kỹ thuật |
geology | địa chất học |
medicine | y học |
physics | vật lý |
science | khoa học |
veterinary medicine | thú y học |
CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI
archaeology | khảo cổ học |
economics | kinh tế học |
media studies | nghiên cứu truyền thông |
politics | chính trị học |
psychology | tâm lý học |
social studies | nghiên cứu xã hội |
sociology | xã hội học |
CÁC MÔN KHÁC
accountancy | kế toán |
architecture | kiến trúc học |
business studies | kinh doanh học |
geography | địa lý |
design and technology | thiết kế và công nghệ |
law | luật |
maths (viết tắt củamathematics) | môn toán |
nursing | môn điều dưỡng |
PE (viết tắt của physical education) | thể dục |
religious studies | tôn giáo học |
sex education | giáo dục giới tính |