10/05/2018, 11:13
Những câu hỏi tiếng Anh để bắt đầu một cuộc đối thoại
Các bạn hãy tham khảo và vận dụng những mẫu câu sau đây đẻ mở đầu đoạn hội thoại thú vị nhé! “What is your name?” (Tên bạn là gì?) Khi có được câu trả lời về tên tuổi của người đang nói chuyện với bạn bạn có thể hỏi thêm những chi ...
Các bạn hãy tham khảo và vận dụng những mẫu câu sau đây đẻ mở đầu đoạn hội thoại thú vị nhé!
• That’s an interesting name. Is it Chinese / French / Indian, etc.? (Tên của bạn thật thú vị. Đây là tên theo tiếng Trung/ Pháp/ Ấn Độ….vậy?)
• It’s a pleasure to meet you. Where are you from? (Rất vui khi quen biết bạn. Bạn đến từ đâu vây?)
• What is XYZ like? (XYZ trông như thế nào?)
• Do you live with your family? (Bạn có sống với gia đình bạn không?)
• How many people live there? (Có bao nhiêu người sống với bạn?)
Nếu câu trả lời là No thì các bạn có thể hỏi tiếp
• What school are you learning? (Bạn đang học ở trường nào?)
• What is your major? (Chuyên ngành chính của bạn là gì?)
Nếu câu trả lời là Yes bạn có thể tiếp tục
• Which company do you work for? (Bạn đang làm việc cho công ty nào?)
• How long have you had that job? (Bạn làm công việc đó được bao lâu rồi?)
• Do you like your job? (Bạn có thích công việc đó không?)
• What do you like best / least about your job? (Điều gì làm bạn thích nhất/ không thích nhất trong công việc của bạn?)
- “What is your name?” (Tên bạn là gì?)
• That’s an interesting name. Is it Chinese / French / Indian, etc.? (Tên của bạn thật thú vị. Đây là tên theo tiếng Trung/ Pháp/ Ấn Độ….vậy?)
• It’s a pleasure to meet you. Where are you from? (Rất vui khi quen biết bạn. Bạn đến từ đâu vây?)
- “Where are you from?” (Bạn từ đâu đến?)
• What is XYZ like? (XYZ trông như thế nào?)
- “Where do you live?” (Bây giờ bạn sống ở đâu?)
• Do you live with your family? (Bạn có sống với gia đình bạn không?)
• How many people live there? (Có bao nhiêu người sống với bạn?)
- “What do you do?” (Bạn làm nghề gì?)
Nếu câu trả lời là No thì các bạn có thể hỏi tiếp
• What school are you learning? (Bạn đang học ở trường nào?)
• What is your major? (Chuyên ngành chính của bạn là gì?)
Nếu câu trả lời là Yes bạn có thể tiếp tục
• Which company do you work for? (Bạn đang làm việc cho công ty nào?)
• How long have you had that job? (Bạn làm công việc đó được bao lâu rồi?)
• Do you like your job? (Bạn có thích công việc đó không?)
• What do you like best / least about your job? (Điều gì làm bạn thích nhất/ không thích nhất trong công việc của bạn?)