English for Maritime: Từ vựng chuyên ngành hàng hải - Vocabulary Part 2

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Maritime - hàng hải nè. Cùng tham khảo nha Advance of freight: Sự ứng trước tiền cước. Advantage: Sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi. Adventure: ...

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Maritime - hàng hải nè. Cùng tham khảo nha 

 
  1. Advance of freight: Sự ứng trước tiền cước.
  2. Advantage: Sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi.
  3. Adventure: Phiêu trình, sự phiêu lưu, sự mạo hiểm.
  4. Advertise: quảng cáo.
  5. Advisable: nên, đáng theo.
  6. Advise: báo, báo tin.
  7. Aerial: ăng ten.
  8. Affect: làm ảnh hưởng đến, tác động đến.
  9. Affeightment: sự thuê chở, vận chuyển.
  10. Afford: tạo cho, cấp cho.
  11. Aft: đằng sau, đằng lái.
  12. After sight: từ ngày xuất trình (thuật ngữ dùng để xác định thời hạn trả tiền của hối phiếu).
  13. Age group: nhóm tuổi.
  14. Agency: sự môi giới, sự trung gian, tác dụng, lực.
  15. Aggregate: tổng số, toàn thể, toàn bộ, kết tập.
  16. Agree: thỏa thuận, đồng ý.
  17. Agreement: hợp đồng, giao kèo.
  18. Ahead: tới, tiến về phía trước.
  19. Aid: sự giúp đỡ, sự trợ giúp.
  20. Aim: nhằm mục đích, có ý định.
  21. Al variancè with: mâu thuẫn với, khác với.
  22. Alcohold: cồn rượu, dung dịch (cồn, rượu).
  23. All starboad (port)!: Hết lái phải (trái).
  24. Allocate: phân công giao.
  25. Allocation: sự phân phối, sự phân bố.
  26. Allow: cho phép.
  27. Allowance: sự trừ, sự bớt hạn định cho phép.
  28. Alongside: dọc cầu tàu.
  29. Alter: đổi, thay đổi.
  30. Ambulance: xe cứu thương, xe cấp cứu.
  31. Amend: sửa đổi, thay đổi, bổ sung.
  32. Amendment: sửa đổi, bổ sung.
  33. Among: trong số.
  34. Amount: giá trị thực, tổng số, số lượng.
  35. Amplify: khuếch đại.
  36. Analysing: phân tích.
  37. Analysis: sự phân tích.
  38. Anchor: neo.
  39. Anchor is aweigh (a trip): neo tróc (lỉn thẳng đứng)
  40. Anchor is clear (foul): neo không vướng (vướng)
  41. Anchor is up (awash): hết neo, neo lên khỏi mặt nước.
  42. Anchorage: khu neo.
  43. Anchovy: cá trồng.
  44. And purposes: ý định và mục đích.
  45. And the like: và đại loại như vậy.
  46. Angle: góc.
  47. Annex: phục lục.
0