Cách bày tỏ sự ân hận trong tiếng Anh!

Regret: - feel regret for doing something = cảm thấy hối hận vì đã làm điều gì. Ex: I feel regret for having afflicted my father before his death. - feel no regret = không ân hận gì Ex: I feel no regret about leaving ...

  • Regret:
- feel regret for doing something = cảm thấy hối hận vì đã làm điều gì. 
Ex: I feel regret for having afflicted my father before his death.
- feel no regret = không ân hận gì
Ex: I feel no regret about leaving there.
- regret(n):  sự hối hận
Ex: My only regret is that I didn’t warn them.
- regretful (adj)
Ex: regretful look = ánh mắt ân hận/ nuối tiếc. 
  • “If it is for the country and the people that one has to lay down one’s life, there’s nothing to feel regretful about”. (lay down one’s life = chết/ ngã xuống)
           “ Vì nước vì dân thì dù chết cũng không có điều gì ân hận”
  • Remorse:
- remorseful (adj). 
- to feel remorse / compunction = regret = to repent = to feel sory for 
Ex: I cheated on my girlfriend and I feel no remorse about it ? 
Ex: She kept us waiting without any compunction/without the slightest compunction. 
  • To repent:
- to repent of one’s haste = hối hận vì sự vội vàng của mình. 
Ex: I have nothing to repent of.
Ex: Can someone please tell me how to sincerely regret my sins? I have committed a lot of terrible sins, but I feel no remorse for them. I wish I did though, and if it were possible then I would. Can you please tell me how to feel remorse ?
( SIN = tội lỗi ) 
  • Một số cụm từ ghép:
- a penitent sinner = 1 người phạm tội ăn năn hối lỗi. 
- conscience – stricken= ăn năn hối hận, cắn rứt lương tâm.
- conscience – smitten= bị lương tâm cắn rứt 
0