English for Maritime: Từ vựng chuyên ngành hàng hải - Vocabulary Part 4

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Maritime - hàng hải nè. Cùng tham khảo nha Atm = atmosphere: atmôtffe (đơn vị) đơn vị áp suất. Attainable: có thể đạt tới. Attempt: dự định, có ý ...



Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Maritime - hàng hải nè. Cùng tham khảo nha 
 
  1. Atm = atmosphere: atmôtffe (đơn vị) đơn vị áp suất.
  2. Attainable: có thể đạt tới.
  3. Attempt: dự định, có ý định, có ý đồ.
  4. Attend to: chú trọng, chăm lo.
  5. Attendane: sự phục vụ, sự theo hầu, sự có mặt.
  6. Attract: hấp dẫn, lôi cuốn.
  7. Attractive: hấp dẫn, lôi cuốn.
  8. Attributable: có thể quy cho.
  9. Audible: có thể nghe thấy, nghe rõ.
  10. Authorise: cho phép, được quyền.
  11. Authority: người có thẩm quyền.
  12. Authorization: sự cho phép, sự cho quyền.
  13. Auxiliary: phụ trợ, phụ, thêm.
  14. Availability: có thể được, có thể kiếm được.
  15. Available: có hiệu lực, có giá trị, có sẵn để dùng.
  16. Avast: dừng lại, đứng lại, khoan.
  17. Avast heaving in (on): the cable!: ngừng (khoan) kéo neo!
  18. Avast heaving in!: ngừng kéo! Cô lại!
  19. Average: trung bình.
  20. Avoid: tránh, tránh khỏi.
  21. Avoidance: sự tránh được.
  22. Awash: trôi nổi trên mặt nước, bị ngập sóng.
  23. Baggage list: tờ khai hành lý.
  24. Bailee: người nhận hàng hóa gởi để bảo quản.
  25. Balance: số còn lại.
  26. Balance cargo: số hàng còn lại.
  27. Bale: kiện (hàng mềm).
  28. Bale capacity: dung tích hàng bao kiện.
  29. Ballast: nước balát (để dằn tàu).
  30. Band: đai bọc ngoài, đai thuyền.
  31. Bank: bãi ngầm (ở đáy sông), đê gờ ụ (đất đá).
  32. Bank guaranty: giấy bảo đảm nhà băng (ngân hàng).
  33. Banker: ngân hàng, nhà băng.
  34. Bank’s correspondent: ngân hàng đại lý.
  35. Barge: sà lan.
  36. Barraty: bạo hành, sự chủ tầm của thuyền viên gây thiệt hại cho chủ tàu.
  37. Barrel: thùng phi (hình trống).
  38. Base on: làm cơ sở, dựa vào.
  39. Basis: cơ sở.
  40. Batter: bẹp, méo mó.
  41. Be raedy to have in!: chuẩn bị kéo neo!
  42. Bewilling to: sẵn sàng, sẵn lòng.
  43. Beach: bãi biển, bãi tắm
  44. Beacon: phao tiêu
  45. Beam: chiều rộng lớn nhất của tàu, trục ngang.
  46. Bear: chịu, bị (bore, borne, born).
  47. Bearing: ở đỡ, bạc lót, bạc trục.
0