Đại học Đồng Nai công bố phương án tuyển sinh 2017
Đại học Đồng Nai Ký hiệu: DNU 1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; không trong thời gian bị truy tố hình sự; có đủ sức khoẻ để ...
Đại học Đồng Nai
Ký hiệu: DNU
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; không trong thời gian bị truy tố hình sự; có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | |||
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non. | 90 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu | ||
2 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học. | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 | 51140206 | Giáo dục Thể chất. | 20 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT | Toán, Vật lý, NKTDTT | ||
4 | 51140212 | Sư phạm Hóa học. | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
5 | 51140219 | Sư phạm Địa lý. | 40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||
6 | 51140221 | Sư phạm Âm nhạc. | 20 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 | Ngữ văn, Tiếng Anh, NK âm nhạc | ||
7 | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh. | 90 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
8 | 52140201 | Giáo dục Mầm non | 90 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu | ||
9 | 52140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 | 52140209 | Sư phạm Toán học | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
11 | 52140211 | Sư phạm Vật lý | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
12 | 52140212 | Sư phạm Hóa học | 50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
13 | 52140213 | Sư phạm Sinh học | 30 | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học | ||
14 | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 50 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
15 | 52140218 | Sư phạm Lịch sử | 40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||
16 | 52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 100 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
17 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 160 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
18 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 120 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
19 | 52340301 | Kế toán | 120 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Theo Thethaohangngay