Soạn bài Động từ lớp 6.
Đề bài: Soạn bài Động từ lớp 6. I. Đặc điểm của động từ 1. Tìm các động từ a. Động từ được sử dụng là: (1) “đi”, “ra”, “hỏi” (2) “lấy”, “làm” (3) “treo”, “cười”, “bán” b. Các động từ trên có nét giống ...
Đề bài: Soạn bài Động từ lớp 6. I. Đặc điểm của động từ 1. Tìm các động từ a. Động từ được sử dụng là: (1) “đi”, “ra”, “hỏi” (2) “lấy”, “làm” (3) “treo”, “cười”, “bán” b. Các động từ trên có nét giống nhau, đó là đều chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. c. Kết luận: – Động từ có khả năng kết hợp với các từ như: sẽ, đang, cũng, vẫn, chớ, hãy, đừng…ở phía trước để ...
Đề bài:
I. Đặc điểm của động từ
1. Tìm các động từ
a. Động từ được sử dụng là:
(1) “đi”, “ra”, “hỏi”
(2) “lấy”, “làm”
(3) “treo”, “cười”, “bán”
b. Các động từ trên có nét giống nhau, đó là đều chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
c. Kết luận:
– Động từ có khả năng kết hợp với các từ như: sẽ, đang, cũng, vẫn, chớ, hãy, đừng…ở phía trước để tạo thành cụm động từ.
II. Các loại động từ chính
1. Xếp loại các động từ
(1) “dám”, “định”, “đường”, “toan” -> Động từ tình thái
(2) “chạy”, “cười”, “đi”, “học”, “hỏi”, “ngồi” -> Động từ chỉ hành động
(3) “buồn”, “đau”, “gãy”, “nhức”, “nứt”, “yêu”, “vui” -> Động từ chỉ trạng thái.
2. Có thể tìm thêm một số từ khác như:
(1) “Cần”, “nên”, “phải”, “có thể”, “không thể”
(2) “đánh”, “biếu”, “cho”, “suy nghĩ”
(3) “vỡ”, “bẻ”, “mòn”, “nhức nhối”
III. Luyện tập
1. Tìm các động từ
(1) hay khoe, chả thấy, chợt thấy, có thấy -> Động từ tình thái
(2) khoe, may, đem, mặc, đứng, hóng khen, thầy, hỏi, tất tưởi, ra, bảo, mặc -> Động từ chỉ hành động.
(3) may được, tức tối -> Động từ chỉ hình thái
2. a. Các động từ trong câu chuyện:
+ “có”
+ “đi”
+ “qua”
+ “khát”
+ “bèn”
+ “vục”
b. Hai từ “đưa” và “cầm” tuy cùng là động từ chỉ hành động nhưng lại hoàn toàn khác nhau về nghĩa:
+ Đưa: là hành động mang thứ gì đó cho người khác
+ Cầm: lại là hành động đón nhận thứ gì đó từ ai khác