Put aside nghĩa là gì?

Put aside được dùng để chỉ việc bỏ qua hoặc quên đi một cái gì đó, thường là cảm giác hay sự khác biệt của ý kiến. Put aside còn được dùng để tiết kiệm một cái gì đó hoặc giữ nó có sẵn để sử dụng. Ví dụ: We decided to put aside their differences in the class. (Chúng tôi quyết định bỏ ...

Put aside được dùng để chỉ việc bỏ qua hoặc quên đi một cái gì đó, thường là cảm giác hay sự khác biệt của ý kiến.

Put aside còn được dùng để tiết kiệm một cái gì đó hoặc giữ nó có sẵn để sử dụng.

Ví dụ:

  • We decided to put aside their differences in the class. (Chúng tôi quyết định bỏ qua những sự khác biệt trong lớp.)
  • Tom and I put some money aside every month. (Tom và tôi bỏ một ít tiền vào mỗi tháng.)
  • Lisa puts aside two hours every day to write her diary. (Lisa dành mỗi ngày hai giờ để viết nhật ký của mình.)
  • We put aside 100$ every month for a deposit on a car. (Chúng tôi dành $100 mỗi tháng để đặt cọc xe.)
  • My father tries to put some time aside every evening to read to his sons. (Cha tôi cố gắng để dành thời gian mỗi tối để đọc cho các con trai.)

 

0